vietjack.com

Đề thi Học kì 2 Vật Lí 10 có đáp án (Đề 3)
Quiz

Đề thi Học kì 2 Vật Lí 10 có đáp án (Đề 3)

A
Admin
24 câu hỏiVật lýLớp 10
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần I: Trắc nghiệm

Một vật khối lượng m ở độ cao so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, g là gia tốc rơi tự do. Thế năng trọng trường của vật là

A. mgz

B. 12 mgz

C. mgz2

D. 12mgz2

2. Nhiều lựa chọn

Trên đồ thị (V,T), đồ thị biểu diễn đường đẳng áp là hình nào sau đây:

A.

B.

C.

D.

3. Nhiều lựa chọn

Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian là đồ thị nào sau đây?

A. 

B. 

C. 

D.

4. Nhiều lựa chọn

Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công ?

A. kW.h

B. N.m

C. kg.m3/s2

D. kg.m2/s2

5. Nhiều lựa chọn

Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng véc tơ?

A. Động lượng

B. Lực quán tính

C. Công cơ học

D. Xung của lực (xung lượng)

6. Nhiều lựa chọn

Cơ năng của một hệ kín, không có lực cản là một đại lượng

A. Luôn luôn khác không

B. Luôn luôn dương

C. Luôn luôn dương hoặc bằng không

D. Không đổi

7. Nhiều lựa chọn

Một ôtô A có khối lượng m1 đang chuyển động với vận tốc v1 đuổi theo một ôtô B có khối lượng m2 chuyển động với vận tốc v2. Động lượng của xe A đối với hệ quy chiếu gắn với xe B là:

A.pAB =m1v1-v2

B.pAB =m1v1+ v2

C. pAB =m1v2-v1

D.pAB =m1v2+v1

8. Nhiều lựa chọn

Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng vận tốc. Vận tốc của bóng trước va chạm là 5m/s. Biến thiên động lượng cuả bóng là:

A. -1,5kgm/s

B. 1,5kgm/s.

C. 3kgm/s

D. -3kgm/s.

9. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chất khí?

A. Lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử là rất yếu.

B. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và dễ nén.

C. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng.

D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.

10. Nhiều lựa chọn

Công thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?

11. Nhiều lựa chọn

Quả bóng bay dù được buộc chặt, để lâu ngày vẫn bị xẹp vì

A. không khí trong bóng lạnh dần đến co lại

B. cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại

C. không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài

D. giữa các phân tử làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể thoát ra.

12. Nhiều lựa chọn

Nội năng của hệ sẽ như thế nào nếu hệ nhận nhiệt và thực hiện công?

A. Tăng

B. Chưa đủ điều kiện để kết luận.

C. Không đổi.

D. Giảm

13. Nhiều lựa chọn

Đồ thị bên biểu diễn một quá trình biến đổi trạng thái của khí lý tưởng. Hỏi trong quá trình này Q, A và ΔU phải có giá trị như thế nào?

Đề thi Học kì 2 Vật Lí 10 có đáp án (Đề 3)

 

A. ΔU > 0; Q = 0; A > 0.

B. ΔU = 0; Q > 0; A < 0.

C. ΔU = 0; Q < 0; A > 0.

D. ΔU < 0; Q > 0; A < 0.

14. Nhiều lựa chọn

Cho hai vật A và B tiếp xúc nhau. Nhiệt chỉ tự truyền từ A sang B khi

A. khối lượng của A lớn hơn của B

B. nhiệt độ của A lớn hơn của B

C. nhiệt độ của A nhỏ hơn của B

D. nội năng của A lớn hơn của B

15. Nhiều lựa chọn

Chất rắn được phân loại thành

A. chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình

B. chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình

C. chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình

D. chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể

16. Nhiều lựa chọn

Chất rắn vô định hình và chất rắn kết tinh:

A. Khác nhau ở chổ chất rắn kết tinh có cấu tạo từ những kết cấu rắn có dạng hình học xác định, còn chất rắn vô định hình thì không.

B. Giống nhau ở điểm là cả hai lọai chất rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định

C. Chất rắn kết tinh đa tinh thể có tính đẳng hướng như chất rắn vô định hình

D. Giống nhau ở điểm cả hai đều có hình dạng xác định

17. Nhiều lựa chọn

Gọi: l0 là chiều dài ở 0°C; l là chiều dài ở t°C; α là hệ số nở dài. Công thức tính chiều dài l ở t°C là:

A. l = l0(1 + αt)

B. l = l0.α.t

C. l = l0 + αt 

D. l = l0 / (1 + αt)

18. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là

A. sự nóng chảy

B. sự kết tinh

C. sự bay hơi 

D. sự ngưng tụ.

19. Nhiều lựa chọn

Dụng cụ có nguyên tắc hoạt động không liên quan đến sự nở vì nhiệt là

A. rơ le nhiệt  

B. nhiệt kế kim loại

C. đồng hồ bấm giây 

D. ampe kế nhiệt

20. Nhiều lựa chọn

Lực căng mặt ngoài của chất lỏng có phương:

A. Bất kỳ.

B. Vuông góc với bề mặt chất lỏng.

C. Hợp với mặt thoáng một góc 45°

D. Tiếp tuyến với mặt thoáng và vuông góc với đường giới hạn của mặt thoáng.

21. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây là sai khi nói về hơi bão hoà?

A. Hơi bão hoà là hơi ở trạng thái cân bằng động với chất lỏng của nó.

B. áp suất hơi bão hoà không phụ thuộc vào thể tích của hơi.

C. Với cùng một chất lỏng, áp suất hơi bão hoà phụ thuộc vào nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng thì áp suất hơi bão hoà giảm.

D. Ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi bão hoà của các chất lỏng khác nhau là khác nhau.

22. Nhiều lựa chọn

Một phòng có kích thước V = 100 m3, ban đầu không khí trong phòng có nhiệt độ 30°C và có độ ẩm f = 60%, sau đó người ta dùng máy lạnh để hạ nhiệt độ trong phòng xuống còn 20oC. Muốn giảm độ ẩm không khí trong phòng xuống còn f’ = 40% thì phải cho ngưng tụ bao nhiêu gam nước. Biết độ ẩm cực đại của không khí ở 30°Cvà 20°Clần lượt là A = 30,3 g/m3 và A’ = 17,3 g/m3. Chọn đáp án đúng.

A. 1126 g

B. 1818 g

C. 1525 g 

D. 1881 g

23. Nhiều lựa chọn

Một ống nhỏ giọt mà đầu mút có đường kính 0,24mm có thể nhỏ giọt chất lỏng với độ chính xác đến 0,008g. Hệ số căng bề mặt của chất lỏng là:

A. 0,2875 N/m.

B. 0,053 N/m.

C. 0,106 N/m

D. 1,345 N /m

24. Nhiều lựa chọn

Một dây làm bằng thép có chiều dài 3m, đường kính tiết diện ngang 0,4mm. Biết thép có suất Yâng là E = 2.1011Pa. Treo vào dây một vật có khối lượng 4kg. Lấy g = 10m/s2 Độ biến dạng của dây lúc này là:

A. 4,8 mm 

B. 3,7mm

C. 8,5 mm

D. 7,3 mm

© All rights reserved VietJack