vietjack.com

Đề thi học kì 1 Vật Lí 10 có đáp án (Đề 3 - Tự luận - Trắc nghiệm)
Quiz

Đề thi học kì 1 Vật Lí 10 có đáp án (Đề 3 - Tự luận - Trắc nghiệm)

A
Admin
16 câu hỏiVật lýLớp 10
16 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

 

A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được

B. Lực là nguyên nhân là biến đổi chuyển động của một vật

C. Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được

D. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật

2. Nhiều lựa chọn

Hệ thức nào sau đây xác định độ lớn của lực hấp dẫn (định luật vạn vật hấp dẫn là)?

A.Fhd=m1m2r2

B.Fhd=m1m2r

C.Fhd=Gm1m2r2

D.Fhd=Gm1m2r

3. Nhiều lựa chọn

Một lò xo khi treo vật m = 200g sẽ dãn ra một đoạn Δl = 4cm. Độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2.

A. 0,5N/m

B. 0,05N/m

C. 500N/m.

D. 50N/m.

4. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào sau đây là SAI khi nói về chuyển động thẳng nhanh dần đều?

A. Có vận tốc có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.

B. Có vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số

C. Có quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.

D. Có quỹ đạo là đường thẳng.

5. Nhiều lựa chọn

Chất điểm chuyển động tròn đều trên đừơng tròn bán kính r = 0,1m với tốc độ dài v = 0,5m/s.Chu kỳ và tốc độ góc của chất điểm là:

A. T =5s; ω = 1,256 rad/s.

B. T = 125,6s; ω = 0,05 rad/s

C. T = 12,56s; ω = 0,5 rad/s.

D. T = 1,256s; ω = 5 rad/s.

6. Nhiều lựa chọn

Một người gánh một thùng gạo nặng 300N và một thùng ngô nặng 200N bằng một đòn gánh dài 1m. Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh. Để đòn gánh nằm cân bằng trên vai thì người đó phải điều chỉnh vai đặt vào đòn gánh ở vị trí nào?

A. Cách đầu gánh gạo 0,6m.

B. Cách đầu gánh ngô 0,5m

C. Cách đầu gánh ngô 0,4m

D. Cách đầu gánh gạo 0,4m.

7. Nhiều lựa chọn

Một vật chịu tác dụng của ba lực không song song sẽ cân bằng khi giá của ba lực đó:

A. đồng quy.

B. đồng phẳng.

C. đồng quy tại một điểm của vật.

D. đồng phẳng và đồng quy

8. Nhiều lựa chọn

Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất, vận tốc vật khi chạm đất là v. Thời gian rơi của vật xác định từ công thức nào sau đây?

A.t=2hg

B. t=v.g

C.t=gv

D.t=hg

9. Nhiều lựa chọn

Công thức tính độ lớn lực đàn hồi theo định luật Húc là:

A. F=ma

B.F=kl

C.F=μN

D.F=Gm1m2r2

10. Nhiều lựa chọn

Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều:

A. x=x0+v0t2+12at3

B.x=x0+v0t+12a2t

C.x=x0+v0t+12at

D.x=x0+v0t+12at2

11. Nhiều lựa chọn

Một thanh nhẹ nằm ngang, dài 7,0m có trục quay tại điểm cách đầu bên trái 2,0m. Một lực 50N hướng xuống tác dụng vào đầu bên trái và một lực 150N hướng xuống tác dụng vào đầu bên phải của thanh. Cần đặt lực 250N hướng lên tại điểm cách trục quay bao nhiêu để thanh cân bằng?

A. 5,0m

B. 3,4m

C. 4,5m

D. 2,5m

12. Nhiều lựa chọn

rong chuyển động thẳng đều:

 

A. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.

B. Tọa độ x tỉ lệ thuận với vận tốc v.

C. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với vận tốc v

D. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.

13. Nhiều lựa chọn

Muốn tăng mức vững vàng của vật có mặt chân đế thì cần:

A. nâng cao trọng tâm và giảm diện tích mặt chân đế

B. hạ thấp trọng tâm và giảm diện tích mặt chân đế.

C. hạ thấp trọng tâm và tăng diện tích mặt chân đế.

D. nâng cao trọng tâm và tăng diện tích mặt chân đế.

14. Nhiều lựa chọn

 Một vật được ném ngang từ độ cao h = 80 m với vận tốc đầu v0 = 20 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian và tầm bay xa của vật là:

A. 3s và 60m.

B. 2s và 40m

C. 1s và 20m.

D. 4s và 80m

15. Nhiều lựa chọn

Một ô tô đang chuyển động thì đột ngột hãm phanh, hành khách ngồi trên xe sẽ

A. Dừng lại ngay

B. Ngã người về phía sau

C. Dồn người về phía trước

D. Ngã người sang bên cạnh

16. Nhiều lựa chọn

Hai ôtô A và B chạy cùng chiều trên một đoạn đường với vận tốc lần lượt là 60km/h và 30 km/h. Độ lớn vận tốc tương đối của ôtô A so với B là:

A. 40km/h.

B. 70 km/h

C. 90km/h

D. 30 km/h

© All rights reserved VietJack