2048.vn

Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án  (Mới nhất) - Đề 4
Quiz

Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Mới nhất) - Đề 4

V
VietJack
ToánLớp 46 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số gồm “10 triệu, 6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:

10 602 507;

1 600 257;

10 602 057;

1 620 507.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một số lẻ chia cho 2 thì có số dư là:

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đáp án đúng dưới đây là:

5 tấn 15 kg = 5 015 kg;

thế kỉ và sáu năm = 560 năm;

4 phút 20 giây = 420 giây;

Năm nhuận có 365 ngày.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép nhân 45 × 11 là:

90;

195;

495;

594.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một kho hàng có tất cả 8 200 kg gạo tẻ và gạo nếp. Trong đó, khối lượng gạo tẻ nhiều hơn nếp là 560 kg. Vậy khối lượng gạo tẻ và gạo nếp trong kho lần lượt là:

4 380 kg; 3 820 kg;

4 830 kg; 3 280 kg;

3 820 kg; 4 380 kg;

3 028 kg; 4 308 kg.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi của một hình vuông có cạnh bằng 16 cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 8 cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:

384 cm2;

240 cm2;

512 cm2;

768 cm2.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Tổng của các số hạng là 500. Trung bình cộng của chúng là 125. Vậy tổng đó có… số hạng.” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

2;

3;

4;

5.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp cạnh vuông góc với nhau trong hình bên là:

Cặp cạnh vuông góc với nhau trong hình bên là: (ảnh 1)

AB và BC;

AB và AD;

AD và DC;

AD và BC.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất: (1,5 điểm)

a) 25 × 9 101 × 400

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) 35 600 : 25 : 4

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) 5 + 9 + 13 + 17 + 21 + 25 + 29 + 33 + 27

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)

a) 3 kg 260 g = ... g

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) 2 000 000 kg =  ...tấn

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) 10 dm2 5 cm2 =  cm2

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) 50 dam 12 000 m =  hm

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S thích hợp vào ô trống: 

a)

Đúng ghi Đ, sai ghi S thích hợp vào ô trống:  (ảnh 1)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b)

b) (ảnh 1)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c)

c) (ảnh 1)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d)

d) (ảnh 1)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 4A có số học sinh lớn hơn 30 và nhỏ hơn 50, biết rằng nếu số học sinh lớp 4A chia thành các nhóm, mỗi nhóm 5 học sinh hoặc 3 học sinh thì đều không thừa và không thiếu học sinh nào. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack