vietjack.com

Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án  (Mới nhất) - Đề 20
Quiz

Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Mới nhất) - Đề 20

V
VietJack
ToánLớp 48 lượt thi
8 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số gồm “6 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 8 trăm, 9 chục” được viết là:

680 890;

6 889;

608 809;

680 809.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

567 899; 567 898; 567 897; 567 896;

978 653; 979 653; 970 653; 980 653;

865 742; 865 842; 865 942; 865 043;

754 219; 764 219; 774 219; 775 219.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thích hợp điền vào chỗ trống là: “15 giờ 42 phút = … phút”

492;

54 042;

942;

900.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức để 125 × 11 − 11 × 25 là:

0;

1100;

110;

101.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu thêm 495 đơn vị vào số lớn và bớt 616 đơn vị ở số bé thì được hiệu của hai số mới là 2 222. Vậy hiệu của hai số đó là:

3 333;

1 111;

2 343;

2 101.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chu vi 360 cm. Biết chiều rộng kém chiều dài 4 cm, vậy diện tích của hình chữ nhật đó là:

8 096 cm2;

180 cm2;

32 396 cm2;

720 cm2.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thương của 5 376 và 256 cộng với tích của 1 503 và 17 được kết quả là:

25 752;

25 572;

25 257;

25 275.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Hình dưới đây có … góc vuông.” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

“Hình dưới đây có … góc vuông.” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (ảnh 1)

2;

3;

6;

5.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack