2048.vn

Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án  (Mới nhất) - Đề 2
Quiz

Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Mới nhất) - Đề 2

V
VietJack
ToánLớp 46 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số “Năm trăm sáu mươi lăm triệu không trăm linh tư nghìn ba trăm chín mươi hai” được viết là:

565 004 392;

560 004 392;

565 040 392;

565 004 932.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là:

9;

2;

5;

0.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“30 dm2 2 cm2 = …. cm2”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

302;

320;

3 002;

32.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết  12 của một bao gạo nặng 20 kg, ba bao gạo như thế cân nặng số ki-lô-gam là:

10 kg;

40 kg;

60 kg;

120 kg.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Có … số x có ba chữ số thỏa mãn x < 105”. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

5;

4;

105;

104.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Vậy diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó là:

1 944 m2;

1 904 m2;

5 643 m2;

1 980 m2.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việt có 18 viên bi, Nam có 16 viên bi. Hòa có số bi bằng trung bình cộng của Việt và Nam, Bình có số bi kém trung bình cộng của Việt, Nam, Hòa là 6 viên bi. Vậy Bình có số viên bi là:

51 viên bi;

17 viên bi;

11 viên bi;

15 viên bi.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có đường cao là:

Tam giác ABC có đường cao là: (ảnh 1)

đường cao AH;

đường cao AC;

đường cao BA;

đường cao AB.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:

a) 186 954 + 247 436

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) 839 084 − 246 937

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) 428 × 39

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) 4 928 : 44

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống:

a) 2 ngày 12 giờ = ..... giờ

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) 6 dm2 =  cm2

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) 30 tấn 20 tạ =  kg

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) 10 km 500 m =  cm

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x: 

a) 58 564 − x = 2 354

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) 45 451 : x = 151

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) x × 35 = 25 × 49

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 25 lít nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 23 lít nước. Hỏi sau 1 giờ 12 phút cả hai vòi chảy vào bể được bao nhiêu lít nước?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack