2048.vn

Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án  (Mới nhất) - Đề 19
Quiz

Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Mới nhất) - Đề 19

V
VietJack
ToánLớp 410 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số dư trong phép chia 4 325 : 123 là:

2;

143;

20;

35.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của số lớn nhất có sáu chữ số và số lớn nhất có năm chữ số là:

109 998;

1 099 998;

10 998;

10 999 998.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức 324 × 135 − 324 × 35

32 400;

324 000;

34 200;

342 000.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm để “3 075 cm2 = … dm2 … cm2 là:

30; 750;

3; 57;

30; 75;

3; 75.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu thêm vào số hạng thứ nhất 826 đơn vị và bớt 479 đơn vị ở số hạng thứ hai thì được tổng mới là 2 012. Vậy tổng của hai số ban đầu là:

707;

2 359;

1 665;

3 317.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta dùng 600 viên gạch vuông có cạnh 40 cm vừa đủ để lát một sân hình vuông. Biết tổng diện tích mạch vữa là 4 m2, vậy diện tích sân đó là:

96 m2;

100 m2;

1 600 m2;

16 m2.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tòa nhà A cao 18 tầng, mỗi tầng có 35 căn hộ. Tòa nhà B có 62 tầng, mỗi tầng có 25 căn hộ. Vậy tòa nhà B có nhiều hơn tòa nhà A số căn hộ là:

875 căn hộ;

630 căn hộ;

1 550 căn hộ;

920 căn hộ.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có đường cao là:

Tam giác ABC có đường cao là: (ảnh 1)

đường cao AH;

đường cao AC;

đường cao CH;

đường cao AB.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính: 

a) 65 495 + 29 467

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) 40 600 − 7 852

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) 375 × 407

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) 82 516 : 196

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống: 

a) 4 tấn 75 kg = .... kg

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) 19 dm2 65 cm2 = ... cm2

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) 14 giờ =  phút

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) 3 hm 5 dam = ... m

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x: 

a) 19 488 : x = 348

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) 45 478 − x = 3 945

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) x × 42 = 15 792

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi ki-lô-gam gạo tẻ giá 5 600 đồng, mối ki-lô-gam gạo nếp giá 8 600 đồng. Hỏi nếu mua 36 kg gạo tẻ và 86 kg gạo nếp thì hết tất cả bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack