2048.vn

Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án  (Mới nhất) - Đề 13
Quiz

Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Mới nhất) - Đề 13

V
VietJack
ToánLớp 410 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số “Tám mươi nghìn không trăm hai mươi tư” viết là:

800 204;

80 024;

80 240;

80 042.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thích hợp điền vào chỗ trống là: “5 tấn 48 tạ 12 yến 175 kg = … kg”

5 667;

10 059;

240;

10 095.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của x là, biết: x × 33 + 67 × x = 10 000.

10;

100;

1 000;

0.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lấy một số chia cho số lớn nhất có hai chữ số thì được thương là số lẻ bé nhất có ba chữ số và số dư là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Vậy số đó là:

10 097;

9 803;

9 990;

10 295.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trại nuôi gà mỗi ngày dùng hết 18 kg thức ăn cho 120 con gà. Vậy trung bình mỗi con gà dùng hết số gam thức ăn trong một ngày là:

1 500 g;

15 g;

150 g;

18 000 g.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 120 m và diện tích 12 600 m2. Vậy chu vi khu đất hình chữ nhật đó là:

900 m;

105 m;

225 m;

450 m.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đội vận chuyển hàng cho công ty. Đội xe tải lớn có 33 xe, mỗi xe xếp được 457 kiện hàng. Đội xe tải nhỏ có 46 xe, mỗi xe xếp được 352 kiện hàng. Vậy nếu mỗi xe chở một chuyến thì cả hai đội xe chở được số kiện hàng là:

31 273 kiện hàng;

15 081 kiện hàng;

63 911 kiện hàng;

62 546 kiện hàng.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên có:

Hình vẽ bên có: (ảnh 1)

2 cặp cạnh song song và 2 cặp cạnh vuông góc;

2 cặp cạnh song song và 1 cặp cạnh vuông góc;

1 cặp cạnh song song và 2 cặp cạnh vuông góc;

1 cặp cạnh song song và 1 cặp cạnh vuông góc.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S thích hợp vào ô trống: a)Đúng ghi Đ, sai ghi S thích hợp vào ô trống:  (ảnh 1)

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b)

b) (ảnh 1)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c)

c) (ảnh 1)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d)

d) (ảnh 1)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống: 

a) 56 yến = ... tạ ... yến

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) 20 giờ 80 phút = ... phút

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) 3 thế kỉ rưỡi 30 năm = ... năm

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Gấp 9 lần 56 m2 = ... dm2

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức:

a) 397 × 167 + 36 × 397

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) 313 × 298 + 7 168 : 128

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) 7 100 : 25 : 4

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 108 m, chiều rộng kém chiều dài 16 m. Tính diện tích của thửa ruộng đó?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack