Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 4)
10 câu hỏi
Số 956 384 521 đọc là:
Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám nghìn bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.
Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm hai mươi mốt.
Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt.
Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.
Các số dưới đây số nào chia hết cho 5?
659 403 753
904 113 695
709 638 551
559 603 553
59 tấn 7 tạ = ...........kg
59 700
5970
597000
59 007
4 ngày 7 giờ = ..............giờ
47
11
103
247
Đặt tính rồi tính:
a. 386 154 + 260 765; b. 726 485 – 52 936; c. 308 x 563; d. 5 176 : 35
Viết các số 75 639; 57 963; 75 936; 57 396 0 theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:..............................................................................................
Hình bên có .........góc vuông.
Hình bên có..........góc tù.
Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
Tìm x:
a/ x : 3 = 67 482 b/ x + 984 737 = 746 350 + 309 081
Tính giá trị của biểu thức sau: a x 567 + b. Với a là số lớn nhất có hai chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số?








