2048.vn

Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 16)
Quiz

Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Đề 16)

V
VietJack
ToánLớp 46 lượt thi
19 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số gồm: năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:

50 050 050

5 005 500

50 005 005

50 500 050

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của chữ số 9 trong số 679 842 là:

9

900

9 000

90 000

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số sau, số lớn nhất là: 

8316

8136

8361

8631

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:Điền từ thích hợp vào chỗ chấm  góc nhọn (ảnh 1)Góc: …………………..........................…                            

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:

 Điền từ thích hợp vào chỗ chấm góc bẹt (ảnh 1)Góc: ………………….......................................… 

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:

 Điền từ thích hợp vào chỗ chấm góc tù (ảnh 1)Góc: …………………..........................…                            

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:

Điền từ thích hợp vào chỗ chấm góc vuông (ảnh 1)

Góc: ………………….......................................…

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính: 572 863 + 280 192

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính: 728 035 – 49 823

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính: 2 346 × 42                                        

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính: 9 744 : 28

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 yến = ……………… …..kg

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 km 45m = ……….….. m

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3m2 5dm2 = …….….. dm2

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 tấn = ……....kg

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số :    75;    3457;    4570;    925;    2464;    2438;    2050.Số chia hết cho 2 là:........................................................................

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số : 75; 3457;  4570;  925;  2464;  2438;  2050.Số chia hết cho 5:....................................................................

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vừa qua trường phát động phong trào ủng hộ các bạn học sinh vùng lũ lụt. Lớp 4A ủng hộ được 86 000 đồng, lớp 4B ủng hộ được 72 000 đồng, lớp 4C ủng hộ ít hơn lớp 4A  10 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi lớp ủng hộ được bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 246 m, chiều dài hơn chiều rộng 32 m.

a)Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường hình chữ nhật?

b)Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack