2048.vn

Đề thi học kì 1 Tin học 12 Kết nối tri thức có đáp án- Đề 3
Quiz

Đề thi học kì 1 Tin học 12 Kết nối tri thức có đáp án- Đề 3

A
Admin
Tin họcLớp 1210 lượt thi
28 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1.Để phần mềm Notepad hiển thị và hỗ trợ soạn thảo HTML em cần thực hiện lệnh gì?

View Syntax HTML.

View H HTML.

Language H HTML.

Language Syntax HTML.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng?

Phần tử <meta> nằm trong phần tử <body> và được dùng để mô tả các thông tin bổ sung của trang web như cách mã hoá Unicode, từ khoá dùng để tìm kiếm trang, tên tác giả trang web.

Trong sơ đồ hình cây HTML, phần tử <head> là phần tử gốc (root).

Phần tử <title> nằm trong <head> và phải là văn bản thường, không được phép chứa các phần tử con.

Phần tử <html> là không bắt buộc.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phiên bản hiện tại của HTML là

HTML4.

HTML5.

HTML6.

HTML7.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung trên trang HTML bao gồm phần văn bản (text) và các kí tự đánh dấu đặc biệt nằm trong cặp dấu

"(", ")".

"{", "}".

"<", ">".

"\", "\".

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuộc tính nào dùng để thiết lập định dạng văn bản như chọn màu sắc, phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, căn lề, tạo khung,… cho một phần tử HTML?

format.

style.

design.

set.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để giảm cỡ chữ, em sử dụng thẻ nào trong HTML?

<small>.

<downsize>.

<sup>.

<figure>.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong HTML5, thẻ nào dùng để đánh dấu xoá (bằng nét gạch giữa chữ)?

<u>.

<del>.

<cut>.

<remove>.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đưa tiêu đề “Lịch sử phát triển HTML” ra giữa trang, em cần viết mã HTML như thế nào?

<h1 style="text-align:center">Lịch sử phát triển của HTML</h1>.

<h1 style="text-position:center">Lịch sử phát triển của HTML</h1>.

<h1 style="vertical-align:center">Lịch sử phát triển của HTML</h1>.

<h1 style="text-decoration">Lịch sử phát triển của HTML</h1>.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thẻ HTML dùng để tạo các ô dữ liệu trong bảng là

<td>.

<th>.

<table>.

<tr>.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp thẻ nào trong HTML dùng để tạo danh sách có thứ tự?

<ul></ul>.

<il></il>.

<ol></ol>.

<al></al>.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong trường hợp trang web liên kết tới thuộc thư mục khác và ở mức trên, ta sử dụng các kí tự nào khi viết đường dẫn?

"..".

"../".

"./".

"/..".

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thẻ HTML nào dùng để hiển thị ảnh trong trang web?

<image>.

<pic>.

<img>.

<photo>.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai?

Có hai loại URL chính là đường dẫn tuyệt đối và đường dẫn tương đối.

Đường dẫn tương đối không yêu cầu giao thức hay tên miền mà chỉ cần tên đường dẫn.

Các tệp có phần mở rộng .txt là các siêu văn bản.

Siêu văn bản là loại văn bản mà nội dung của nó không chỉ chứa văn bản mà còn có thể chứa nhiều dạng dữ liệu khác như âm thanh, hình ảnh,… và đặc biệt là chứa các siêu liên kết tới siêu văn bản khác.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuộc tính nào của thẻ <a> dùng để chỉ định nơi mở tài liệu được liên kết (VD: mở tài liệu trong một tab mới, mở tài liệu trong khung hiện tại,…)?

target.

type.

open.

rel.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo các dòng trong bảng ?

<th>

<tl>

<tr>

<trow>

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phần đầu của văn bản HTML, phần tử nào sau đây được sử dụng để chèn CSS trực tiếp vào trang HTML?

<style>.

<script>.

<link>.

<head>.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc tổng quát của mỗi mẫu định dạng CSS có mấy phần?

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng mô tả (declaration block) của một mẫu định dạng CSS có dạng như thế nào?

{thuộc tính=giá trị;}.

{thuộc tính: giá trị,}.

{thuộc tính: giá trị;}.

{thuộc tính-giá trị,}.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuộc tính nào sau đây chỉ áp dụng cho phần tử dạng khối?

margin.

padding.

border-style.

width.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để định dạng khoảng cách từ vùng text đến đường viền ngoài của khung, em sử dụng thuộc tính nào?

margin.

spacing.

padding.

border-width.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thiết lập kiểu chữ nghiêng của văn bản, em sử dụng thuộc tính CSS nào?

font-size.

font-weight.

font- style.

font-family.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một khoá học trực tuyến, bạn Hường nhận thấy một số bạn cùng lớp thường xuyên sao chép bài tập của mình. Phương án nào sau đây là hành động phù hợp Hường cần làm để gìn giữ tính nhân văn và đạo đức học thuật?

Không làm gì vì đó là quyền tự do của họ.

Gửi tin nhắn riêng mắng bạn bè về hành động không đạo đức này.

Gửi bài tập cho một số bạn khác để cùng nhau thảo luận.

Gửi bài tập cho giáo viên để thầy/cô xử lí vấn đề.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tham gia thế giới ảo, hành vi nào sau đây được coi là nhân văn?

Tấn công và đe doạ người khác.

Khinh bỉ và chế nhạo người khác.

Gây rối và quấy rối trên mạng.

Đồng cảm và hỗ trợ với người khác.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cổng nào sau đây thường được sử dụng để kết nối một máy tính với mạng LAN?

USB.

HDMI.

Ethernet.

VGA.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý A. B. C. D. ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai

Câu 1. Trí tuệ nhân tạo (Al) mang lại những ảnh hưởng tích cực như tăng cường hiệu

quả công việc và cải thiện chất lượng cuộc sống. Tuy nhiên, Ai cũng gây ra những thách

thức về việc làm và quyền riêng tư của con người.

Sau đây là các phát biểu về những ảnh hưởng của Ai đối với con người.

a) Con người có thể bị mất việc làm bởi Al.

b) Al luôn công bằng khi áp dụng trong hệ thống hỗ trợ tuyển dụng.

c) Không thể sử dụng AI để giả mạo giọng nói, khuôn mặt

d) Al có thể thu thập thông tin riêng tư của con người.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi tệp HTML bao gồm nhiều phần tử HTML, các phần tử HTML có thể lồng nhau.

a.Phần tử <meta> nằm trong phần tử <body> và được dùng để mô tả các thông tin bổ sung của trang web như cách mã hoá Unicode, từ khoá dùng để tìm kiếm trang, tên tác giả trang web.

b.Trong sơ đồ hình cây HTML, phần tử <html> là phần tử gốc (root).

c.Nhóm các thẻ định dạng văn bản thường dùng là các thẻ tiêu đề theo thứ tự tăng dần cỡ chữ là <h1>, <h2>, <h3>, <h4>, <h5>, <h6>.

d.Phần tử <title> nằm trong phần tử <head> và được dùng để mô tả tên của trang web.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thuộc tính của thẻ có tác dụng bổ sung thông tin, làm rõ các điều khiển được thẻ chỉ định.

a) Mỗi thẻ HTML đều phải có thuộc tính.

b) Cú pháp để xác định thuộc tính: tên_thuộc_tính="giá trị".

c) Thuộc tính có thể nằm trong thẻ kết thúc.

d) Trong trường hợp thẻ có nhiều hơn một thuộc tính thì các thuộc tính được ngăn cách bởi dấu cách.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi phát biểu sau đây về CSS là đúng hay sai?

a)    Sử dụng CSS giúp tách biệt khai báo nội dung với định dạng và trang trí trang web.

b)    Để áp dụng CSS, trong văn bản HTML phải khai báo tham chiếu đến tệp CSS.

c)    Sử dụng external CSS giúp cho nhiều trang web trong một website có thể dùng chung kiểu định dạng và trang trí.

d)    Khai báo css sử dụng bộ chọn phần tử: p{color=red; } là đúng cú pháp.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack