vietjack.com

Đề thi Hóa học 12 Học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề thi Hóa học 12 Học kì 2 có đáp án (Đề 2)

V
VietJack
Hóa họcLớp 125 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I-Trắc nghiệm

Cho 1,44 gam kim loại M (có hoá trị II) tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 1,344 lít khí (đkc). Kim loại M là 

Ba.

Mg.

Zn.

Fe.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? 

CaHCO32.

NaOH.

CaCl2.

HCl.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là 

cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.

oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.

khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.

cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây dung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh? 

Nhúng lá nhôm vào dung dịch HCl.

Nhúng lá đồng vào dung dịch AgNO3.

Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NaOH.

Thêm Fe vào dung dịch NH3 đặc.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1,0M thoát ra a lít NO. Nếu cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1,0M và H2SO4 0,5 M thoát b lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa a và b là 

b = a.

b = 2a.

2b = 5a.

2b = 3a.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Cr tác dụng với O2 (to). Sản phẩm thu được là 

CrO.

Cr2O3.

Cr3O4.

CrO3.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 10,6 gam muối vô cơ X vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lít một chất khí Y có tỷ khối so với H2 là 22. X là chất nào sau đây? 

NaHCO3.

Na2CO3.

K2SO3.

KHSO3.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để hòa tan hoàn toàn 0,1 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe cần tối thiểu bao nhiêu lít dung dịch H2SO4 1M (loãng)?

0,6.

0,5.

0,3.

0,4.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cu (Z = 29), cấu hình electron nguyên tử của đồng là 

1s22s22p63s23p63d94s2.

1s22s22p63s23p63d104s1.

1s22s22p63s23p63d84s3.

1s22s22p63s23p63d104s2.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là 

nicotin.

aspirin.

cafein.

moocphin.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra 

sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.

sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.

sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch CuNO32, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là 

Fe.

Al.

Ag.

Zn.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết ion Fe2+ trong dung dịch ta dùng dung dịch

NaCl.

KOH.

K2SO4.

NaNO3.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5,6 gam Fe tác dụng với HNO3 đặc, nóng, dư, thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là 

3,36.

6,72.

1,493.

2,24.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

II-Tự luận

Cho dãy các chất: NH4Cl, NH42SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là 

4.

1.

5.

3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack