12 CÂU HỎI
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Điện tích điểm là:
A. Vật mang điện có kích thước nhỏ.
B. Vật có kích thước rất nhỏ so với vật mà ta đang xét.
C. Vật có kích thước vô cùng nhỏ.
D. Vật mang điện có kích thước nhỏ so với khoảng cách mà ta đang xét.
Gọi F là lực tương tác tĩnh điện của hệ hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Đặt hệ hai điện tích điểm đó cũng với khoảng cách là r trong môi trường có hằng số điện môi là thì lực tĩnh điện của hệ lúc này là
A.
B.
C.
D.
Trong công nghệ sơn tĩnh điện mũi của súng phun làm bằng kim loại được nối với cực dương của máy phát tĩnh điện, vật cần sơn được nối với cực âm của máy phát tĩnh điện. So với lớp sơn phun thì sơn tĩnh điện bám chắc hơn vì có thêm lực điện hút các hạt sơn vào vật cần sơn. Trong công nghệ này vật cần sơn phải được làm bằng
A. vật liệu bất kì.
B.vật liệu có hằng số điện môi lớn.
C. kim loại.
D.vật liệu có hằng số điện môi nhỏ.
Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát
A. êletron chuyển từ vật này sang vật khác.
B. vật bị nóng lên.
C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật.
D. các điện tích bị mất đi.
Vật A trung hoà điện cho tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện dương, là do
A. electron di chuyển từ vật A sang vậtB.
B. ion dương từ vật B di chuyển sang vậtA.
C. electron di chuyển từ vật B sang vậtA.
D. ion âm từ vật A di chuyển sang vậtB.
Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng?
A. Trong muối ăn kết tinh có ion dương tự do.
B. Trong muối ăn kết tinh có ion âm tự do.
C. Trong muối ăn kết tinh có êlectron tự do.
D. Trong muối ăn kết tinh không có ion và êlectron tự do.
Điện trường
A. là dạng vật chất tồn tại xung quanh vật, gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong nó.
B. là dạng vật chất tồn tại xung quanh điện tích, không gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong nó.
C. là dạng vật chất tồn tại xung quanh vật, không gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong nó.
D. là dạng vật chất tồn tại xung quanh điện tích, gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong nó.
Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều là A = qEd. Trong đó d là
A. chiều dài MN.
B. hình chiếu của đường đi lên phương của một đường sức.
C. chiều dài đường đi của điện tích.
D. đường kính của quả cầu tích điện.
Chọn kết quả đúng? 1 micarofara (kí hiệu là ) bằng
A. 10-9 F.
B. 10-6 F.
C. 10-12 F.
D. 106 F.
Tụ điện là dụng cụ được phổ biến trong các mạch điện xoay chiều và các mạch vô tuyến điện. Nó có nhiệm vụ
A. phóng điện.
B. tích điện.
C. tích điện và phóng điện.
D. cân bằng hiệu điện thế.
Cho hệ ba điện tích cô lập q1, q2, q3 nằm trên cùng một đường thẳng. Hai điện tích q1, q3 là hai điện tích dương, cách nhau 60 cm và q1= 4q3. Lực điện tác dụng lên q2 bằng 0. Nếu vậy, điện tích q2
A. cách q1 20 cm, cách q3 80 cm.
B. cách q1 20 cm, cách q3 40 cm.
C. cách q1 40 cm, cách q3 20 cm.
D. cách q1 80 cm, cách q3 20 cm.
Một tụ điện có các bản nằm ngang cách nhau 4cm, chiều dài các bản là 10cm, hiệu điện thế giữa hai bản là 20V. Một êlectron bay vào điện trường của tụ điện từ điểm O cách đều hai bản với vận tốc ban đầu là song song với các bản tụ điện. Coi điện trường giữa hai bản tụ là điện trường đều. Để êlectron có thể ra khỏi tụ điện thì giá trị nhỏ nhất của v0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,7.107 m/s.
B.4,7.106 m/s.
C. 4,7.105 m/s.
D.4,7.104 m/s.