vietjack.com

Đề thi giữa kì 2 Vật lí 11 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Quiz

Đề thi giữa kì 2 Vật lí 11 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 1

A
Admin
12 câu hỏiVật lýLớp 11
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.

Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?

A.      Hai thanh nhựa đặt gần nhau.

B.       Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.

C.      Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.

D.      Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.

2. Nhiều lựa chọn

Đồ thị nào trong hình vẽ có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào khoảng cách giữa chúng?

Đồ thị nào trong hình vẽ có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào khoảng cách giữa chúng? (ảnh 1)

 

A.      Hình 1.                           

B.       Hình 2.                            

C.      Hình 3.                  

D.      Hình 4.

3. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không.

A. F=kq1q2r2.

B. F=kq1q2r.

C. F=kq1q2r.

D. F=q1q2kr.

4. Nhiều lựa chọn

Cọ xát thanh ebonit vào miếng dạ, thanh ebonit tích điện âm vì:

A.      Electron chuyển từ thanh ebonit sang dạ.                

B.       Electrong chuyển từ dạ dang thanh ebonit.

C.      Proton chuyển từ dạ sang thanh ebonit.                   

D.      Proton chuyển từ thanh ebonit sang dạ.

5. Nhiều lựa chọn

Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Trong muối ăn kết tinh:

A.      Có ion dương tự do.

B.       Có ion âm tự do. 

C.      Có electron tự do.

D.      không có ion và electron tự do.

6. Nhiều lựa chọn

Một quả cầu tích điện 6,4.107C . Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số proton để quả cầu trung hoà về điện?

A. Thừa 4.1012 electron.                                               

B. Thiếu 4.1012 electron.

C. Thừa 25.1012electron.                                         

D. Thiếu 25.1013electron.

7. Nhiều lựa chọn

Điện trường là

A.      Môi trường không khí quanh điện tích.

B.       Môi trường chứa các điện tích.

C.      Môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.

D.      Môi trường dẫn điện.

8. Nhiều lựa chọn

Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường

A. tăng 2 lần.                                                                     

B. giảm 2 lần.

C. không đổi.                                                         

D. giảm 4 lần.

9. Nhiều lựa chọn

Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là

A. E=9.109Qr2

B. E=9.109Qr2

C. E=9.109Qr

D. E=9.109Qr

10. Nhiều lựa chọn

Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho

A.      Khả năng tác dụng lực của điện trường.        

B. Khả năng sinh công của điện trường.

C.      Phương chiều của cường độ điện trường.      

D.      Độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện

11. Nhiều lựa chọn

Một vòng tròn tâm O nằm trong điện trường của một điện tích điểm Q. M và N là hai điểm trên vòng tròn đó Gọi AM1N; AM2N và AMN là công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q trong các dịch chuyển dọc theo cung M1N và M2N và cây cung MN thì?

Gọi AM1N; AM2N và AMN là công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q trong các dịch chuyển dọc theo cung M1N và M2N và cây cung MN thì? (ảnh 1)

A.      AM1N < AM2N                   

B.       AMN nhỏ nhất.       

C.      AM2N lớn nhất.                 

D.      AM1N = AM2N = AMN.

12. Nhiều lựa chọn

Biết năng lượng điện trường trong tụ tính theo công thức W = 0,5Q2/C. Một tụ điện phẳng không khí đã được tích điện nếu dùng tay để làm tăng khoảng cách giữa hai bản tụ thì năng lượng điện trường trong tụ sẽ

A. Giảm.                                                                  

B. Tăng.                                                                               

C. Lúc đầu tăng sau đó giảm.                                  

D. Lúc đầu giảm sau đó tăng.

© All rights reserved VietJack