2048.vn

Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 2)
Quiz

Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 2)

V
VietJack
ToánLớp 27 lượt thi
14 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất

Cho 1dm8cm = … cm. Số thích hợp để điền vào dấu “…” là:

108

81

18

801

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

An lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ đi một số, hiệu tìm được là 65. Số mà An đã trừ là số nào?

14

24

34

44

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số: 7, 11, 15, 19,…

Số tiếp theo của dãy số trên là:

22

23

33

34

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 2)

Đường gấp khúc ABCDE gồm

5 điểm, 4 đoạn thẳng

4 đoạn thẳng, 5 điểm

4 điểm, 4 đoạn thẳng

5 điểm, 5 đoạn thẳng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính 3 × 6 : 2 là

9

10

11

12

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phép tính: … + 55 = 95

Số thích hợp để điền vào dấu … là:

40

45

50

55

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phép tính: … + 55 = 95

Số thích hợp để điền vào dấu … là:

40

45

50

55

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phép tính: … + 55 = 95

Số thích hợp để điền vào dấu … là:

40

45

50

55

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

a) 5 – 4 – 3 – 2 – 1 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15

b) 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + 7 – 8 + 9 – 10 +11

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

a) 5 – 4 – 3 – 2 – 1 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15

b) 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + 7 – 8 + 9 – 10 +11

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

a) x × 5 = 35 – 5

b) x : 4 = 12 – 8

c) 4 × x = 6 × 2

d) x : 3 = 16 : 4

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lập số có 3 chữ số khác nhau từ ba chữ số 6, 2, 9. Số nào lớn nhất, số nào bé nhất từ các số đã lập.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có hai đường gấp khúc ABC và MNP dài bằng nhau đều bằng 30cm. Biết đoạn AB dài 18cm, đoạn MN dài 12cm. Hãy so sánh độ dài đoạn BC và NP.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cô giáo có 24 quyển vở. Cô chia đều số vở cho 3 tổ. Hỏi:

a. Mỗi tổ được mấy quyển vở?

b. Nếu muốn cho mỗi tổ 10 quyển thì cô giáo phải mua thêm bao nhiêu quyển vở?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack