12 CÂU HỎI
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao h so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức nào? Chọn mốc tính thế năng ở mặt đất.
A. Wt = mgh.
B. Wt
C. Wt = mg.
D. Wt = mh.
Vectơ động lượng là vectơ
A. cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc
B. có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kỳ.
C. có phương vuông góc với vectơ vận tốc.
D. cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
Hệ gồm hai vật 1 và 2 có khối lượng và tốc độ lần lượt là 1 kg; 3 m/s và 1,5 kg; 2 m/s. Biết hai vật chuyển động theo hướng ngược nhau. Tổng động lượng của hệ này là:
A. 6 kg.m/s.
B. 0 kg.m/s.
C. 3 kg.m/s.
D. 4,5 kg.m/s.
Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 9,8 m/s2. Trong thời gian 1,2 s kể từ lúc bắt đầu thả vật, trọng lực thực hiện một công bằng:
A. 0 J.
B. 69,15 J.
C. 138,3 J.
D. 196 J.
Một máy bay có khối lượng 160000 kg, bay thẳng đều với tốc độ 870 km/h. Chọn chiều dương ngược với chiều chuyển động thì động lượng của máy bay bằng:
A. -38,7.106 kg.m/s.
B. 38,7.106 kg.m/s.
C. 38,9.106 kg.m/s.
D. -38,9.106 kg.m/s.
Một vật chuyển động với vận tốc v không đổi dưới tác dụng của lực không đổi và cùng hướng chuyển động. Công suất của lực là:
A. = F.v.t.
B. = F.v.
C. = F.t.
D. .
Một vật có trọng lượng 1 N chuyển động với vận tốc v thì có động năng 1 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng:
A. 0,45 m/s.
B. 1,0 m/s.
C. 1,4 m/s.
D. 4,5 m/s.
Chuyển động bằng phản lực tuân theo định luật nào?
A. Định luật I Newton.
B. Định luật II Newton.
C. Định luật III Newton.
D. Định luật bảo toàn động lượng.
Định luật bảo toàn động lượng được hiểu như thế nào?
A. Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.
B. Động lượng của một hệ có độ lớn không đổi.
C. Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo toàn.
D. Động lượng là đại lượng bảo toàn.
Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,02 J đối với mặt đất. Lấy . Khi đó, vật ở độ cao
A. h = 0,102 m.
B. h = 10,02 m.
C. h = 1,020 m.
D. h = 20,10 m.
Một kiện hàng khối lượng 15 kg được kéo cho chuyển động thẳng đều lên cao 10 m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy Công suất của lực kéo làXX
A. 150 W.
B. 5 W.
C. 15 W.
D. 10 W.
Một tên lửa đang chuyển động nếu khối lượng giảm một nửa và vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa sẽ
A. không đổi.
B. tăng gấp đôi.
C. tăng gấp bốn lần.
D. tăng gấp tám lần.