vietjack.com

Đề thi giữa kì 2 Hóa 12 có đáp án (Lần 2 - Đề 4)
Quiz

Đề thi giữa kì 2 Hóa 12 có đáp án (Lần 2 - Đề 4)

V
VietJack
Hóa họcLớp 125 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là 

Fe(OH)3.

Fe(OH)2.

Fe2O3.

FeO.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? 

Fe(OH)3, Al(OH)3.

Cr(OH)3, Al(OH)3.

NaOH, Al(OH)3 .

Cr(OH)3, Fe(OH)3.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để khử hoàn toàn 8,0g bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là 

5,4g.

8,1g.

1,35g.

2,7g.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 

3,36.

2,24.

4,48.

1,12.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất nào sau đây là tính chất chung của các hợp chất: FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3?

Tính khử.

Tính bazơ.

Tính oxi hoá.

Tính axit.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy kim loại: Na, Al, Fe, Cu, Cr, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là 

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?

Dung dịch CuSO4.

Dung dịch HNO3 loãng dư.

Dung dịch H2SO4 loãng.

Dung dịch HCl.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa đặc trưng của crom trong hợp chất là 

+2, +4, +6.

+2,+3,+6.

+3, +4, +6.

+2, +3, +4.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố F26e thuộc nhóm 

VIB.

IA.

IIA.

VIIIB.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn là

Fe3O4.

Fe.

FeO.

Fe2O3.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn hợp X là 

5,6g.

8,4g.

2,8g.

1,6g.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính có trong quặng? 

Hematit nâu chứa Fe3O4.

Manhetit chứa Fe3O4.

Xiđêrit chứaFeCO3.

Pirit chứaFeS2.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để khử hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đến Fe cần dùng vừa đủ 2,24 lít khí CO (đktc). Khối lượng Fe thu được là

15g.

16g.

17g.

18g.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngâm một đinh sắt trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, đem cân thấy khối lượng tăng 1g. Khối lượng Fe tham gia phản ứng là 

7g.

8g.

5,6g.

8,4g.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: FeO, Fe, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là 

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5,6g sắt tác dụng hết với khí Cl2 dư thu được m(g) muối. Giá trị của m là 

10,2g.

7,9g.

16,25g.

14,6g.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khử hoàn toàn 16g Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khí sinh ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là 

10g.

15g.

20g.

30g.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,1 mol. Khối lượng hỗn hợp A là 

23,2g.

46,4g.

232g.

464g.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết Cr (z = 24) cấu hình electron của Cr3+ là 

[Ar]3d54s1

[Ar]3d3

[Ar]3d44s2

[Ar]3d64s2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai? 

Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.

Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.

Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO42- .

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thêm axit HCl và muối K2CrO4 thì dung dịch tạo thành có màu 

Màu vàng.

Màu da cam.

Màu lục.

Không màu.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm kim loại nào không tác dụng với HNO3 đặc nguội ? 

Al, Fe, Cu.

Al, Fe, Cr.

Al, Cr, Zn.

Fe, Cu, Zn.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với 400ml dd HNO3 1M ta thu được dd X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất) khi cô cạn X, khối lượng FeNO33thu được là 

26,44g.

24,2g.

4,48g.

21,6g.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để tác dụng đủ với 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch (có H2SO4 làm môi trường) là 

26,4g.

29,4g.

27,4g.

58,8g.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là

5,81 gam.

6,81 gam.

4,81 gam.

3,81 gam.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng sau: 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH  2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O. Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng trong phương trình trên là: 

13.

20.

25.

27.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 14,7g hỗn hợp gồm Al, Cu, Fe (có số mol bằng nhau) trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2O. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y được 69,37g muối khan. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là

1,00935.

0,2639.

0,32265.

0,9745.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: (1) Cl2, (2) H2SO4 loãng, (3) HNO3 loãng, (4) H2SO4 đặc, nguội. Khi cho Fe tác dụng với chất nào trong số các chất trên đều tạo được hợp chất trong đó sắt (III)?

(1) , (2).

(1), (3) , (4).

(1), (2) , (3).

(1), (3).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây? 

Zn.

Fe.

Cu.

Ag.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 13,6g hỗn hợp Fe và Cr tác dụng hết với dung dịch HCl nóng thấy có 5,6 lít khí H2 thoát ra (đktc). Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị m là 

31,35.

31,75.

22,48.

22,45.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack