12 CÂU HỎI
A. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền là
A. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đó với hydrogen.
B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đó với oxygen.
C. bằng 0.
D. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.
Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là
A. chất khử.
B. chất oxi hoá.
C. acid.
D. base.
Nhận xét nào sau đây về số oxi hoá là không đúng?
A. Số oxi hoá của một nguyên tử nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó với giả định đây là hợp chất ion.
B. Số oxi hoá của nguyên tử nguyên tố trong đơn chất bằng 0.
C. Số oxi hoá của oxygen luôn là -2.
D. Số oxi hoá của các kim loại kiềm trong hợp chất luôn là +1.
Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng oxi hoá – khử là
A. Ca(OH)2 + CuCl2 → Cu(OH)2↓ + CaCl2
B. Ca + Cl2 → CaCl2.
C. 3CaCl2 + 2K3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6KCl.
D. CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O.
Trong phản ứng tạo thành magnesium chloride từ đơn chất: Mg + Cl2 → MgCl2.
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Mỗi nguyên tử magnesium nhận 2e.
B. Mỗi nguyên tử chlorine nhận 2e.
C. Mỗi phân tử chlorine nhường 2e.
D. Mỗi nguyên tử magnesium nhường 2e.
Cho phản ứng: FeO + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phản ứng này có bao nhiêu phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. 1.
B. 4.
C. 8.
D. 10.
Copper(II) oxide (CuO) bị khử bởi ammonia (NH3) theo phản ứng sau:
Tổng hệ số cân bằng (là số nguyên, tối giản) của chất tham gia phản ứng là
A. 5.
B. 12.
C. 13.
D. 14.
Những ngày nóng nực, pha viên sủi vitamin C vào nước để giải khát, khi viên sủi tan, thấy nước trong cốc mát hơn đó là do
A. xảy ra phản ứng tỏa nhiệt.
B. xảy ra phản ứng thu nhiệt.
C. xảy ra phản ứng trao đổi chất với môi trường.
D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra ngoài môi trường.
Xét phản ứng đốt cháy methane:
CH4(g) + 2O2(g) ⟶ CO2(g) + 2H2O(l) = – 890,3 kJ
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là – 393,5 và – 285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của khí methane là
A. – 74,8 kJ.
B. 74,8 kJ.
C. – 211,6 kJ.
D. 211,6 kJ.
Cho phản ứng sau:
= - 105 kJ
Biết ở điều kiện chuẩn: Eb(Cl-Cl) = 243 kJ/mol; Eb(C-Cl) = 339 kJ/mol; Eb(C=O) = 745 kJ/mol. Giá trị Eb(C ≡ O) là
A. 1075 kJ/ mol.
B. 105 kJ/ mol.
C. 150 kJ/ mol.
D. 107,5 kJ/ mol.
Biết phản ứng đốt cháy khí carbon monoxide (CO) như sau:
CO (g) + O2 (g) ⟶ CO2 (g)
Ở điều kiện chuẩn, nếu đốt cháy hoàn toàn 2,479 L khí CO thì nhiệt lượng toả ra là bao nhiêu?
A. 283 kJ.
B. 28,3 kJ.
C. -283 kJ.
D. -28,3 kJ.
Phản ứng chuyển hoá giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P):
P (s, đỏ)⟶ P (s, trắng) = 17,6 kJ
Điều này chứng tỏ phản ứng:
A. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.
B.thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
C. toả nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.
D. toả nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.