vietjack.com

Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 12 có đáp án (Đề 3)
Quiz

Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 12 có đáp án (Đề 3)

A
Admin
25 câu hỏiVật lýLớp 12
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dao động điều hoà là

A. Chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.

B. Dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.

C. Dao động điều hoà là dao động được mô tả bằng định luật hình sin hoặc cosin.

D. Dao động tuân theo định luật hình tan hoặc cotan.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc của chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t là

A. A2= x2+ \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}\).

C. A2= v2+ \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}\).

B. A2= v2+ 2x2.

D. A2= x2+ 2v2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là

A. vmax= A2.

B. vmax= 2A.

C. vmax= A2.

D. vmax= A.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức

A. T = 2 \(\sqrt {\frac{m}{k}} \).

B. T = 2 \(\sqrt {\frac{k}{m}} \).

C. T = \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \).

D. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là

A. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)

B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)

C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \).

D. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Dao động tắt dần

A. luôn có hại.

B. luôn có lợi.

C. có biên độ không đổi theo thời gian.

D. có biên độ giảm dần theo thời gian.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong một chu kỳ vật đi được 20 cm, tìm biên độ dao động của vật.

A. 10 cm.

B. 4 cm.

C. 5 cm.

D. 20 cm.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Một vật dao dộng điều hòa có chu kỳ T = 3,14s và biên độ là 1m. Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật lúc đó là bao nhiêu?

A. 0,5 m/s.

B. 1 m/s.

C. 2 m/s.

D. 3 m/s.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Một vật treo vào lò xo làm nó giãn ra 4cm. Lấy π2= 10, cho g = 10m/s2. Tần số dao động của vật là

A. 2,5 Hz.

B. 5,0 Hz

C. 4,5 Hz.

D. 2,0 Hz.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là đúng nhất khi nói về dao động của con lắc đơn.

A. Đối với các dao động nhỏ thì chu kì dao động của con ℓắc đơn không phụ thuộc vào biên độ dao động.

B. Chu kì dao động của con ℓắc đơn phụ thuộc vào độ ℓớn của gia tốc trọng trường.

C. Khi gia tốc trọng trường không đổi thì dao động nhỏ của con ℓắc đơn cũng được coi là dao động tự do.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax= 8π cm/s và gia tốc cực đại

amax= 16π2cm/s2thì tần số góc của dao động là

A. π (rad/s).

B. 2π (rad/s).

C. \(\frac{\pi }{2}\) (rad/s).

D. 4π (rad/s).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Một vật dao động điều hòa với chu kỳ tần số f = 2 Hz. Tại thời điểm t vật có li độ x = 4 cm và tốc độ v = 8π cm/s thì quỹ đạo chuyển động của vật có độ dài là (lấy gần đúng)

A. 4,94 cm/s.

B. 4,47 cm/s.

C. 7,68 cm/s.

D. 8,94 cm/s.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian, quả cầu m1thực hiện được 28 dao động, quả cầu m2thực hiện được 14 dao động. Kết luận nào đúng?

A. m2= 4 m1.

B. m2= 2 m1.

C. m2= 0,25 m1.

D. m2= 0,5 m1.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Con ℓắc đơn dao động điều hòa có chu kỳ T = 2s, biết g = π2. Tính chiều dài ℓ của con ℓắc?

A. 1 m.

B. 0,4 m.

C. 0,04 m.

D. 2 m.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1= 4cos(t - ) (cm) và x2= 4cos(t - ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

A. 8 cm.

B. 2 cm.

C. 4cm.

D. 4cm.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Bước sóng của sóng cơ học ℓà:

A. là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng

B. là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng

C. là quãng đường sóng truyền được trong 1s.

D. là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng

A. một phần tư bước sóng.

B. một bước sóng.

C. nửa bước sóng.

D. hai bước sóng.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng

A. 16 Hz đến 20 kHz.

B. 16Hz đến 20 MHz.

C. 16 Hz đến 200 kHz.

D. 16Hz đến 200 kHz

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Một sóng cơ có tần số 200 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là

A. λ = 75 m.

B. λ = 7,5 m.

C. λ = 3 m.

D. λ= 30,5 m.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2dao động với biên độ cực tiểu là

A. d2– d1= k\(\frac{\lambda }{2}\).

B. d2– d1= kλ.

C. d2– d1= (2k + 1)\(\frac{\lambda }{2}\).

D. d2– d1= (2k + 1)\(\frac{\lambda }{4}\).

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là

A. ℓ = kλ.

B. ℓ = k\(\frac{\lambda }{2}\).

C. ℓ = (2k + 1)\(\frac{\lambda }{2}\).

D. ℓ = (2k + 1)\(\frac{\lambda }{4}\).

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là

A. Ben (B).

B. Đề xi ben (dB).

C. J/s.

D. W/m2.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi đó lá thép dao động với tần số ƒ = 120 Hz. Nguồn S tạo ra trên mặt nước một dao động sóng, biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước có giá trị bằng

A. v = 120 cm/s.

B. v = 100 cm/s.

C. v = 30 cm/s.

D. v = 60 cm/s

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số ƒ = 30 Hz, cùng biên độ a = 2 cm nhưng ngược pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 90 cm/s. Biên độ dao động tổng hợp tại điểm M cách A, B một đoạn AM = 15 cm, BM = 13 cm bằng

A. 2 cm.

B. 2\[\sqrt[]{3}\] (cm).

C. 4 cm.

D. 0 cm.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định dài 60 cm, được rung với tần số ƒ = 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. v = 60 cm/s.

B. v = 75 cm/s.

C. v = 12 cm/s.

D. v = 15 m/s.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack