40 CÂU HỎI
Dùng một thấu kính phân kỳ hứng ánh sáng Mặt Trời theo phương song song với trục chính của thấu kính thì
A. Chùm tia ló là chùm tia hội tụ tại tiêu điểm của thấukính.
B. Chùm tia ló là chùm tia song song.
C. Chùm tia ló là chùm tia phân kỳ.
D. Chùm tia ló tiếp tục truyềnthẳng.
Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là
A. Ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơnvật.
B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơnvật.
C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơnvật.
D. Ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơnvật.
Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây
A. Đang tăng mà chuyển sanggiảm.
B. Đang giảm mà chuyển sangtăng.
C. Tăng đều đặn rồi giảm đềuđặn.
D. luân phiên tănggiảm.
Quan sát hình bên và cho biết đây là sơ đồ cấu tạo của loại máy nào trong các loại máy sau
A. Máy phát điện xoay chiều có cuộn dâyquay
B. Động cơ điện mộtchiều.
C. Máy biếnthế.
D. Máy phát điện xoay chiều có nam châm quay
Dòng điện xoay chiều qua dụng cụ nào sau đây chỉ gây tác dụng nhiệt?
A. Bóng đènsợitóc.
B. Mỏ hànđiện.
C.Quạtđiện.
D. Máy sấytóc.
Hiệu điện thế giua hai đRu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lRn lượt là 220V và 12V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vòng, thì số vòng dây cuộn thứ cấp
A.240vòng.
B.60vòng.
C.24vòng.
D. 6vòng.
Hiệu điện thế giua hai đRu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lRn lượt là 110V và 220V. Nếu số vòng dây cuộn thứ cấp là 110 vòng, thì số vòng dây cuộn sơ cấp là
A.2200vòng.
B.550vòng.
C.220vòng.
D. 55vòng.
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giua hai môitrường
A. B% hạt tro lại môi trường cR
B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ 2
C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ 2
D. B% gãy khúc tại mặt phân cách giữa 2 môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ 2
Để đo hiệu điện thế của mạng điện dùng trong gia đình, ta cRn chọn vôn kế có giới hạn đo
A. Nhỏ hơn 220V, có kí hiệu AC (hay~).
B. Nhỏ hơn 220V, có kí hiệu DC (hay –).
C. Lớn hơn 220V, có kí hiệu AC (hay~).
D. Lớn hơn 220V, có kí hiệu DC (hay – ).
Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí đR chuyển hoá thành dạng năng lượng
A.Hoánăng.
B. Năng lượng ánhsáng.
C. Nhiệtnăng.
D. Năng lượng từtrường.
Máy biếnthế làthiết bị
A. Giữ hiệu điện thế khôngđổi.
B. Giữ cường độ dòng điện khôngđổi.
C. Biến đổi hiệu điện thế xoaychiều.
D. Biến đổi cường độ dòng điện khôngđổi.
Các hình được vẽ cùng tỉ lệ. Hình vẽ nào mô tả tiêu cự của thấu kính hội tụ là lớnnhất
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hình vẽ nào mô tả đúng đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trục chính của thấu kính hội tụ là đường thẳng
A. Bất kỳ đi qua quang tâm của thấukính.
B. Đi qua hai tiêu điểm của thấu kính.
C. Tiếp tuyến của thấu kính tại quangtâm.
D. Đi qua một tiêu điểm và song song với thấukính.
Máy biến thế là thiết bị biến đổi
A. Hiệu điện thế xoaychiều.
B. Cường độ dòng điện khôngđổi.
C. Công suấtđiện.
D. Điện năng thành cơnăng.
Để sử dụng thiết bị có hiệu điện thế định mức 24V có nguồn điện có hiệu điện thế 220V phải sử dụng máy biến thế có hai cuộn dây với số vòng dây tương ứng là
A. Sơcấp345Lvòng,thứcấp3L0vòng.
B. Sơcấp3L0vòng,thứcấp345Lvòng.
C. Sơ cấp 360 vòng, thứ cấp 3300vòng.
D. Sơ cấp 3300 vòng, thứ cấp 360vòng.
Pháp tuyến là đường thẳng
A. Tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới
B. Tạo với mặt phân cách giua hai môi trường một góc vuông tại điểm tới.
C. Tạo với mặt phân cách giua hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới.
D. Song song với mặt phân cách giua hai môi trường.
Dòng điện xoay chiều được tạo ratừ
A. Đinamôxeđạp.
B.Acquy.
C.Pin.
D. Một namchâm.
Máy phát điện xoay chiều có các bộ phận chính là
A. Nam châm vĩnh cuu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm.
B. Nam châm vĩnh cuu và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.
C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
D. Cuộn dây dẫn và lõi sat.
Khinóivề hiệntượngkhúcxạ ánhsáng,nhậnđ%nhnàosauđâylà đúng?
A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ bao giờ cRng lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ bao giờ cRng bằng góc tới.
D. Tuỳ từng môi trường tới và môi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn.
Khi tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giua không khí và nước thì
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo boi
A. Tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới.
B. Tia khúc xạ và tia tới.
C. Tia khúc xạ và mặt phân cách.
D. Tia khúc xạ và điểm tới.
Đặt mat phía trên một chậu đựng nước quan sát một viên bi o đáy chậu ta sẽ
A. Không nhìn thấy viên bi.
B. Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước.
C. Nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước.
D. Nhìn thấy đúng viên bi trong nước.
Những thấu kính nào trong hình vẽ là các thấu kính hội tụ
A. 1, 2, 3, 4.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 3, 4.
Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. Đi qua tiêu điểm.
B. Song song với trục chính.
C. Truyền thẳng theo phương của tia tới.
D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA= cho ảnh A’B’. Ảnh A’B’ có đặc điểm
A. Là ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.
B. Là ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.
C. Là ảnh thật, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.
D. Là ảnh thật, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.
Vậtthậtnằmtrướcthấukínhvàcáchthấukínhmộtkhoảngdvới f < d < 2f thìcho
A. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. Ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.
Một vật thật muốn có ảnh cùng chiều và bằng vật qua thấu kính hội tụ thì vật phải
A. Đặt sát thấu kính.
B. Nằm cách thấu kính một đoạn f.
C. Nằm cách thấu kính một đoạn 2f.
D. Nằm cách thấu kính một đoạn nhỏ hơn f.
Ký hiệu của thấu kính hội tụ là
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành
A. Chùm tia phản xạ.
B. Chùm tia ló hội tụ.
C. Chùm tia ló phân kỳ.
D. Chùm tia ló song song khác.
Hình vẽ nào mô tả đúng đường truyền của tất cả các tia sáng qua trấu kính hội tụ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong hình vẽ, tia sáng có tia tới cùng phương với tia ló là
A. Tia 1
B. Tia 2 và 3.
C. Tia 3.
D. Tia 1 và 3.
Trong các hình vẽ, hình nào vẽ sai đường đi của các tia sáng qua thấu kính hộitụ
A. 1, 2.
B. 2, 4.
C. 1, 3.
D. 2, 3.
Chùm tia ló của thấu kính hội tụ có đặc điểm là
A. Chùm song song.
B. Lệch về phía trục chính so với tia tới.
C. Lệch ra xa trục chính so với tia tới.
D. Phản xạ ngay tại thấu kính.
Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ có độ cao bằng vật AB thì
A. Ảnh A’B’là ảnh ảo.
B. Vật và ảnh nằm về cùng một phía đối với thấu kính.
C. Vật nằm cách thấu kính một khoảng gấp 2 lần tiêu cự.
D. Vật nằm trùng tiêu điểm của thấu kính.
Ảnh thật cho boi thấu kính hội tụ bao giờ cũng
A. Cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. Cùng chiều với vật.
C. Ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
D. Ngược chiều với vật.
Tiết diện của một số thấu kính phân kì b% cat theo một mặt phẳng vuông góc với mặt thấu kính được mô tả trong các hình
A. a,b,c.
B. b, c,d.
C. c,d,a.
D. d, a,b.
Xét đường đi của tia sáng qua thấu kính, thấu kính o hình nào là thấu kính phân kì?
A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
D. Hình d.
Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giua hai đRu cuộn thứ cấp là
A.50V.
B.120V.
C.12V.
D.60V.
Số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lRn lượt có 15000 vòng và 150 vòng. Nếu hiệu điện thế giua hai đRu cuộn thứ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giua hai đRu cuộn sơ cấp là
A.22000V.
B.2200V
C.22V.
D.2,2V