Đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội có đáp án (Đề 10)
100 câu hỏi
Cho hàm số
xác định, liên tục trên đoạn
và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tập hợp
là tập tất cả các giá trị thực của tham số
để phương trình
có 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
.

Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:
![]()
![]()
![]()
![]()
Giá trị nguyên nhỏ nhất của tập
là _______.
Giá trị nguyên lớn nhất của tập
là _______.
Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
, tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
là trung điểm
.
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
Phát biểu | ĐÚNG | SAI |
Thể tích khối chóp | ¡ | ¡ |
Thể tích khối tứ diện | ¡ | ¡ |
Khoảng cách từ điểm | ¡ | ¡ |
Cho khối chóp
có đáy là hình bình hành. Gọi
là hai điểm nằm trên hai cạnh
sao cho
, biết G là trọng tâm tam giác
. Tỉ số thể tích
,
là các số nguyên dương và
. Giá trị của
bằng (1) ____.
Điền số tự nhiên vào chỗ trống
Cho đa giác lồi có 10 cạnh. Biết rằng không có ba đường chéo nào đồng quy, số giao điểm của các đường chéo là (1) _______.
Cho dãy số
được xác định bởi
. Giới hạn
bằng (1) _______.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên.

Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
Phát biểu | ĐÚNG | SAI |
a > 0. | ¡ | ¡ |
b > 0. | ¡ | ¡ |
c < 0. | ¡ | ¡ |
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 và hình trụ (T) có đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện đều ABCD.
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
Phát biểu | ĐÚNG | SAI |
Thể tích khối tứ diện đều | ¡ | ¡ |
Bán kính đáy của hình trụ | ¡ | ¡ |
Diện tích xung quanh của hình trụ | ¡ | ¡ |
Trong không gian
, cho mặt cầu
. Bán kính
của mặt cầu
bằng (1) ________.
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

![]()
![]()
![]()
![]()

Cho hình lập phương
cạnh
. Lấy hai điểm
và
theo thứ tự di động trên
và
sao cho
. Giá trị nhỏ nhất của
bằng _______, khi đo góc (MN, AC) bằng _______.
Cho hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
và
.
![]()
![]()
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:
Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng _______.
Diện tích hình phẳng
bằng _______.
Trong không gian
, cho ba điểm
.
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
Để tứ giác
là hình bình hành thì hoành độ điểm
là _______.
Chân đường cao
hạ từ đỉnh
của
có tọa độ là (_______; _______;_______)
Cho hàm số
. Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
Phát biểu | ĐÚNG | SAI |
Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. | ¡ | ¡ |
Hàm số đạt cực đại tại | ¡ | ¡ |
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0 . | ¡ | ¡ |
Cho khai triển
.
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
Phát biểu | ĐÚNG | SAI |
Khai triển | ¡ | ¡ |
Hệ số của | ¡ | ¡ |
Hệ số tự do trong khai triển là 531441. | ¡ | ¡ |
Cho khai triển
![]()
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:




Hệ số A1 bằng _______ .
Hệ số A2 bằng _______ .
Cho mặt phẳng
và hai điểm
.
Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?
Phát biểu | ĐÚNG | SAI |
Hai điểm | ¡ | ¡ |
Điểm | ¡ | ¡ |
Điểm | ¡ | ¡ |
Cho mặt cầu có diện tích là
. Thể tích của khối cầu được giới hạn bởi mặt cầu đã cho là
. Giá trị của
bằng (1) _________.
Trong không gian
, cho điểm
và mặt phẳng
. Mặt cầu
có tâm
cắt mặt phẳng
theo một đường tròn có chu vi bằng
.
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
Phát biểu | ĐÚNG | SAI |
Bán kính mặt cầu | ¡ | ¡ |
Mặt cầu | ¡ | ¡ |
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
Để tìm số các chữ số của một số tự nhiên
khi viết trong hệ thập phân, ta có công thức là:
.
Số nguyên tố dạng
, trong đó
là một số nguyên tố được gọi là số nguyên tố Mec-xen (M. Mersenne, 1588 - 1648, người Pháp).
Ơ-le phát hiện
có _______ chữ số năm 1750.
Luy-ca (E. Lucas, 1842 - 1891, người Pháp) phát hiện
có _______ chữ số năm 1876.
được phát hiện có _______ chữ số năm 1996.
Biết
. Giá trị của a = (1) ______ và b = (2) ______ với
là các phân số tối giản (nếu có).
Trong không gian
, cho mặt cầu
có tâm
. Từ điểm
nằm ngoài mặt cầu
, kẻ ba tiếp tuyến
với mặt cầu
sao cho
. Biết
. Bán kính mặt cầu
bằng (1) _______.
Cho phương trình
.
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:
![]()


![]()
Số nghiệm của phương trình đã cho là _______.
Tổng của các nghiệm của phương trình đã cho là _______.
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có năm chữ số chia hết cho 5. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S.
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
Phát biểu | ĐÚNG | SAI |
Số phần tử của tập hợp | ¡ | ¡ |
Xác suất để số được chọn chia hết cho 3 là | ¡ | ¡ |
Số lượng ghế của một rạp hát nhiều hơn 320 và ít hơn 330 ghế. Biết mỗi hàng có 18 ghế. Số lượng ghế của rạp hát là (1) ______.
Hai bạn
và
chơi một trò chơi: hai bạn sẽ tung hai con xúc xắc luân phiên, để giành chiến thắng thì tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc phải bằng 8 . Biết bạn
là người chơi trước, xác suất giành chiến thắng của bạn
bằng (1) __________.
Đồ thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận?
4.
1.
2.
3.
Cho hàm số
. Biết hàm số
có đồ thị như hình bên.

Đặt
. Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
7.
3.
9.
5.
Cho hàm số
có đạo hàm trên
và có bảng biến thiên như sau:

Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
có đúng hai nghiệm phân biệt bằng
33.
49.
34.
50.
Bất phương trình
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
1.
3.
4.
2.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
?
6.
11.
12.
13.
Một nguồn đặt tại điểm O phát ra âm đẳng hướng. Mức cường độ âm tại điểm M cách O một khoảng R được tính bởi công thức
, với k > 0 là hằng số. Biết điểm O thuộc đoạn thẳng AB và mức cường độ âm tại A và B lần lượt là
và
. Mức cường độ âm tại trung điểm của AB bằng
4,65.
4,58.
5,42.
9,40.
Cho lăng trụ
có diện tích đáy bằng 12 và chiều cao bằng 6. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CB, CA và P, Q, R lần lượt là tâm các hình bình hành
,
,
. Thể tích của khối đa diện PQRABMN bằng
42.
14.
18.
21.
Cho hình hộp chữ nhật
có
,
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện
bằng
A.
.
3.
C.
.
D.
.
Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay
, một mặt phẳng đi qua trục của
cắt
theo một thiết diện như trong hình vẽ dưới. Tính thể tích của
.

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Một bộ pha trà bằng thủy tinh có bình tổng và các tách đều là dạng hình trụ. Bình tổng có chiều cao gấp đôi đường kính đáy, tách trà có bán kính đáy bằng một nửa bán kính đáy bình tổng và có chiều cao bằng một phần ba chiều cao bình tổng. Có ba người ngồi thưởng trà, mỗi lượt người thưởng trà chỉ uống vừa đúng ba phần tư lượng nước có trong chén trà rồi lại châm thêm nước trà từ bình tổng vào chén. |
|
Hỏi sau mấy lần rót nước trà vào các chén thì hết nước trà trong bình tổng, biết rằng thể tích nước trà ban đầu có trong bình tổng chiếm ba phần tư thể tích của bình và mỗi lần rót trà thì chỉ rót vừa đủ ba phần tư thể tích của chén trà.
4.
5.
6.
7.
Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Lấy N, M lần lượt là trung điểm AB và AC. Tính khoảng cách d giữa CN và DM.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Cho lăng trụ tam giác đều
có cạnh bằng a. Trên các tia
;
;
lần lượt lấy
cách mặt phẳng đáy
lần lượt là
. Tính góc giữa hai mặt phẳng
và
.
60°.
90°.
45°.
30°.
Cho phương trình
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thực?
9.
2.
3.
5.
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập
. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 1400.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn
. Số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức
bằng
80640.
13440.
322560.
3360.
Cho hàm số
, biết hàm số có đạo hàm tại điểm x = 2. Giá trị của ab bằng
2.
4.
1.
-8.
PHẦN TƯ DUY ĐỌC HIỂUMục đích chính của văn bản trên là gì?
Nêu lên những nguyên nhân khiến phụ nữ không thể tìm kiếm sự hỗ trợ khi bị trầm cảm.
Phân tích những hậu quả từ việc không tìm kiếm hỗ trợ của phụ nữ bị trầm cảm sau sinh.
Chỉ ra những rào cản ảnh hưởng đến hành vi tìm kiếm hỗ trợ của phụ nữ bị trầm cảm sau sinh.
Giải thích lí do vì sao ngày càng có nhiều phụ nữ mắc chứng trầm cảm sau sinh.
Theo đoạn [1] và [2], đâu là một trong những lí do khiến người phụ nữ không tìm kiếm sự giúp đỡ khi có dấu hiệu trầm cảm sau sinh?
Chủ động tìm kiếm sự giúp đỡ khi có dấu hiệu trầm cảm nhưng không được phản hồi.
Không nhận thức được rõ bản thân đang có các biểu hiện của trầm cảm sau sinh.
Họ tuyệt đối không tham khảo ý kiến của chuyên gia y tế.
Tất cả phụ nữ đều biết rõ nơi mình cần tìm đến để nhận được sự hỗ trợ nhưng vì mặc cảm nên không tới.
Điền cụm từ phù hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành thông tin về đoạn [3]:

![]()
![]()
![]()
Một số phụ nữ _______ họ không sẵn sàng chia sẻ về cảm xúc của mình với chồng, người thân, bạn bè và chuyên gia y tế. Để che giấu triệu chứng trầm cảm, họ cố gắng ______ cảm xúc bình thường. Không chỉ vậy, việc thiếu _______ cũng là một nguyên nhân khiến một số bà mẹ bị trầm cảm đã tìm cách từ chối điều trị.
Theo đoạn [4], phụ nữ luôn gặp khó khăn khi chia sẻ về vấn đề trầm cảm sau sinh.
Đúng hay sai?
Đúng
Sai
Điền một cụm từ không quá hai tiếng từ đoạn [4] để hoàn thành nhận định sau:
Việc các triệu chứng trầm cảm không được _________ hoặc không muốn chia sẻ về những khó khăn của họ với người ngoài gia đình vì sợ bị kì thị là một trong những lí do khiến các thành viên trong gia đình còn ngăn cản người phụ nữ tìm kiếm sự giúp đỡ.
Theo đoạn [5], điều gì đã cản trở việc tìm kiếm giúp đỡ của phụ nữ có dấu hiệu trầm cảm sau sinh?
Sự eo hẹp về thời gian tư vấn, thăm khám của các nhân viên y tế.
Sự yếu kém về chuyên môn của các nhân viên y tế.
Sự thờ ơ, vô cảm của các nhân viên y tế.
Sự khiếm nhã, bất lịch sự của các nhân viên y tế.
Ý nào có thể suy luận từ đoạn [6]?
Người bệnh tuy được tham vấn đầy đủ về triệu chứng bệnh nhưng không được tư vấn về thuốc điều trị.
Nhân viên y tế thường kết thúc buổi tham vấn trước số thời gian mà họ có.
Dù không đủ thời gian để tham vấn nhưng các nhân viên y tế vẫn làm hết sức của mình để giúp người bệnh.
Việc chia sẻ và giúp bệnh nhân tháo gỡ các vấn đề về tâm lí chưa được chú trọng.
Điền một cụm từ không quá bốn tiếng có trong văn bản vào chỗ trống:
Các _________ chưa phát huy được vai trò của mình trong việc giúp phụ nữ mắc trầm cảm sau sinh vì việc tư vấn, khám bệnh và kiểm tra vẫn chưa được thực hiện đúng cách.
Điền các từ phù hợp vào mỗi ô trống:




![]()
Một trong những lí do tác động đến việc người phụ nữ mắc chứng trầm cảm sau sinh có quyết định tìm kiếm dịch vụ hỗ trợ hay không đó là những _______ văn hóa xã hội đặt ra cho phụ nữ. Và ở Hoa Kì, quan niệm về “người mẹ tốt” khiến người phụ nữ không _______ lí do bị trầm cảm do họ ________ sẽ bị kì thị do chính bệnh tâm thần của họ.
Theo đoạn [7], người phụ nữ cảm nhận xã hội dành cho họ cách đối xử thế nào khiến họ cố gắng giấu diếm tình trạng bệnh của mình?
Sự kì thị, phân biệt đối xử và cách đánh giá đầy định kiến.
Sự soi mói, can thiệp quá sâu đến đời sống cá nhân.
Sự thờ ơ, vô cảm và không muốn chia sẻ, thấu hiểu.
Sự chèn ép, cắt đứt mọi cơ hội việc làm.
Xác định nhân vật trung tâm trong truyện. (Điền vào chỗ trống)
Nhân vật trung tâm trong đoạn trích trên là _______.
Hoàn thành câu hỏi bằng cách chọn đáp án Đúng hoặc Sai.
Ngày dì Mây về làng, chú San đi lấy vợ do dì Mây đã biệt tích nhiều năm, không có thông tin nào về dì.
Đúng hay sai?
Đúng
Sai
Từ thông tin của bài đọc, hãy hoàn thành câu sau bằng cách điền các từ vào đúng vị trí.
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
- Tâm trạng của dì Mây khi được trở về quê hương, gặp lại bố ở bến sông: _______
- Tâm trạng của dì Mây khi nói chuyện với chú San: _______
- Tâm trạng của dì Mây sau khi đỡ đẻ cho cô Thanh: _______
Hoàn thành câu hỏi bằng cách chọn đáp án Đúng hoặc Sai.
| ĐÚNG | SAI |
Chú San muốn từ bỏ cô dâu mới để quay về với dì Mây. | ¡ | ¡ |
Người vợ mới của chú San hận dì Mây nhưng sau khi được dì đỡ đẻ, đã biết ơn dì. | ¡ | ¡ |
Truyện viết về những gian khổ, hi sinh của nữ chiến binh nơi chiến trinh lửa đạn. | ¡ | ¡ |
Câu chuyện đã diễn ra trong những không gian nào? Chọn các đáp án đúng:
Không gian sinh hoạt gia đình.
Không gian chiến trường.
Không gian sông nước.
Không gian sinh hoạt cộng đồng.
Điền một từ không quá hai tiếng có trong bài đọc vào chỗ trống:
Truyện ngắn đặc sắc một phần nhờ những hình ảnh giàu giá trị biểu tượng. Trong đó, _______ gợi lên ý nghĩa về dòng đời bí ẩn, nhiều biến động, sóng gió (như tình yêu của dì Mây và chú San); nhiều trớ trêu, đau khổ (như cuộc đời dì Mây, thím Ba); nhiều đổi thay xoay vần (những vẻ đẹp thời trẻ của dì Mây bị mất đi khi tham gia chiến tranh và sự hồi sinh vẻ đẹp đó ngày dì gắn bó với quê hương).
Từ thông tin của câu chuyện, hãy hoàn thành câu sau bằng cách điền các từ vào đúng vị trí.

![]()
![]()
![]()
![]()
Bản lĩnh và _______ của nhân vật dì Mây thật đáng ngưỡng mộ. Cuộc sống hôm nay, tuy không còn chiến tranh, bom đạn, nhưng bản lĩnh, nghị lực phi thường và lòng nhân hậu của nhân vật dì Mây có sức mạnh _______ chúng ta sống bản lĩnh, can đảm đối mặt và sẵn sàng vượt qua những tình huống _______, nan giải trong cuộc sống, có ý chí vươn lên làm người tốt, sống có ích giữa cuộc đời.
Từ “đãi bôi” (in đậm, gạch chân) trong đoạn [3] được hiểu là gì?
Niềm nở bề ngoài, không thật tình.
Giao tiếp lịch sự.
Tỏ ra giữ gìn, dè dặt, đề phòng.
Bên ngoài tỏ ra niềm nở nhưng trong lòng lại ghét bỏ, ác ý.
Nhân vật dì Mây nổi bật với những phẩm chất gì?
Chọn các đáp án đúng:
Có bản lĩnh vững vàng.
Nhân hậu, bao dung.
Hoạt bát, vui vẻ.
Can đảm, tự tin.
Đâu là nội dung không được suy ra từ câu chuyện?
Tình yêu chân chính đáng được trân trọng, tôn vinh.
Gia đình luôn là bến đỗ bình yên sau những thăng trầm.
Nỗi đau của đạn bom là thứ không dễ gì bù đắp.
Lí tưởng có vai trò dẫn lối, soi sáng mọi quyết định của con người.
PHẦN TƯ DUY KHOA HỌC/GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
Lượng năng lượng được sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian gọi là (1) _______.
Trên trục Ox, một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình nào sau đây có thể mô tả đúng sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x.

Hình (H1).
Hình (H2).
Hình (H3).
Hình (H4).
Một máy bay khi bay ở độ cao 3200 m gây ra ở mặt đất phía dưới tiếng ồn có mức cường độ âm là 100 dB. Giả thiết máy bay là nguồn điểm, môi trường không hấp thụ âm. Cho biết ngưỡng nghe trung bình của tai người có thính giác bình thường là 130 dB. Ở độ cao bao nhiêu thì tiếng ồn của máy bay bắt đầu gây ra cảm giác nhức nhối cho tai người?
246 m.
101 m.
202 m.
320 m.
Những âm thanh vượt quá ngưỡng đau là những âm thanh mà tai của con người không nghe được, đúng hay sai?
Đúng
Sai
Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10 W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1 m, năng lượng âm bị giảm 5% so với lần đầu so sự hấp thụ âm của môi trường. Biết I0 = 10-12 W/m2. Nếu mở to hết mức thì cường độ âm ở khoảng cách 6 m gần nhất với giá trị nào sau đây?
102 dB.
107 dB.
98 dB.
89 dB.
Chu kì dao động T là thời gian vật thực hiện được một dao động. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Phát biểu nào sau đây là đúng hoặc sai?
Phát biểu | Đúng | Sai |
Tần số dao động có đơn vị là Hertz (Hz). | ¡ | ¡ |
SHM có thể được mô tả bằng tần số dao động. | ¡ | ¡ |
Con lắc trong Thí nghiệm 1 có tần số dao động phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. | ¡ | ¡ |
Con lắc trong Thí nghiệm 2 có tần số dao động phụ thuộc vào chiều dài của dây treo. | ¡ | ¡ |
Trong các thí nghiệm trên, tại thời điểm buông nhẹ để vật nặng dao động thì tốc độ của vật nặng khi đó là
lớn nhất.
10 m/s.
0.
không xác định.
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống.
Hệ con lắc lò xo A – vật nặng có khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Số dao động vật thực hiện trong 2 s là (1) ____________.
Trong thí nghiệm 3, để các lò xo B, C và D có cùng chiều dài khi ở trạng thái cân bằng thì khối lượng của vật nặng gần nhất với giá trị nào sau đây?
100 g.
270 g.
500 g.
540 g.
Một học sinh đã đưa ra giả thuyết rằng độ dài dây của con lắc trong Sơ đồ 1 tăng lên thì tần số dao động của con lắc trong SHM sẽ giảm. Giả thuyết của học sinh trên là đúng hay sai?
Đúng
Sai
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống
Ở thí nghiệm 2, sau khi buông nhẹ cho lò xo dao động thì con lắc dao động chậm nhất trong 4 con lắc A, B, C, D là con lắc (1) _____________.
Thí nghiệm 2 được lặp lại bằng cách sử dụng lò xo thứ năm – lò xo E. Treo vật nặng có khối lượng 100 g vào đầu dưới lò xo E, sau đó kích thích cho hệ lò xo – vật nặng dao động. Khi đó, tần số dao động của lò xo là 1,4 Hz. Dựa trên kết quả của Thí nghiệm 2, sắp xếp theo tần số giảm dần trong dao động của 5 lò xo với vật nặng có khối lượng 100 g được treo vào đầu dưới của lò xo nào sau đây là đúng?
E, B, C, A, D.
D, A, C, B, E.
A, B, C, E, D.
D, E, C, B, A.
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống.
Theo Hình 1, tại nhiệt độ 90°C, áp suất hơi của heptane là (1) ________.
Phát biểu sau đây đúng hay sai?
Các liên kết bền bị phá vỡ ở nhiệt độ cao hơn các liên kết yếu.
Đúng
Sai
Hợp chất nào trong bốn hợp chất trong Bảng 2 có khả năng chứa liên kết hydrogen kép nhất?
Propionic acid.
n-Butanol.
Pentane.
Butanone.
Phát biểu sau đây đúng hay sai?
Theo Hình 1, tại nhiệt độ 30°C, áp suất hơi của pentane là 225 mmHg.
Đúng
Sai
Phát biểu sau đây đúng hay sai?
Các hợp chất hữu cơ chứa liên kết Van der Waals trong phân tử là alkane, alkene và amine.
Đúng
Sai
Dựa vào dữ liệu trong Bảng 2, nhận định nào dưới đây là đúng?
Điểm sôi tỉ lệ thuận với khối lượng phân tử.
Khi khối lượng phân tử tăng thì nhiệt độ sôi giảm.
Điểm sôi không phụ thuộc vào khối lượng phân tử.
Khối lượng phân tử giảm thì nhiệt độ sôi tăng.
Các phát biểu sau đúng hay sai?
Phát biểu | Đúng | Sai |
Trong các liên kết được liệt kê ở Bảng 1, liên kết hydrogen là liên kết bền nhất. | ¡ | ¡ |
Độ bền liên kết được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: liên kết hydrogen kép, liên kết hydrogen, liên kết lưỡng cực và liên kết Van der Waals. | ¡ | ¡ |
Đối với hợp chất hữu cơ alkane, khi áp suất hơi tăng thì nhiệt độ sôi tăng. | ¡ | ¡ |
Trong các hợp chất hữu cơ, khối lượng phân tử tỉ lệ thuận với nhiệt độ sôi. | ¡ | ¡ |
Theo bảng 1, mẫu khí nào chiếm nhiều không gian nhất?
Mẫu 1.
Mẫu 4.
Mẫu 7.
Mẫu 6.
Phát biểu sau đây đúng hay sai?
Xét cùng một loại khí tại cùng điều kiện áp suất và nhiệt độ, thể tích khí tăng thì khối lượng khí giảm.
Đúng
Sai
Định luật Avogadro dựa trên căn bản Hóa học nói lên sự liên hệ giữa khối lượng phân tử và tỉ trọng của
chất rắn.
chất lỏng.
chất khí.
vật chất ở mọi trạng thái.
So sánh mẫu 3 và mẫu 7, có thể rút ra nhận định:
Mẫu 3 và mẫu 7 có cùng thể tích và khối lượng.
Mẫu 3 có thể tích lớn hơn, nhưng mẫu 7 có khối lượng lớn hơn.
Mẫu 7 có thể tích lớn hơn, nhưng mẫu 3 có khối lượng lớn hơn.
Mẫu 3 và mẫu 7 có cùng thể tích nhưng mẫu 7 có khối lượng lớn hơn.
Kéo thả từ/cụm từ phụ hợp vào chỗ trống:
![]()
Xét tại cùng điều kiện áp suất, nhiệt độ và _______, một mẫu khí helium nặng _______ một mẫu khí hydrogen.
Về mặt lý thuyết, số Avogadro (được kí hiệu là NA) cho biết số nguyên tử hay phân tử có trong 1 mol chất đó
Hãy tính số nguyên tử có trong 1,08 gam nước.
(Biết biểu thức biểu diễn mối quan hệ giữa số mol của chất và số phân tử: số phân tử = nchất.NA)
nguyên tử.
nguyên tử.
nguyên tử.
nguyên tử.
Cấu trúc của một opêron Lac không bao gồm
các gen cấu trúc.
vùng vận hành.
gen điều hòa.
vùng khởi động.
Lactose đóng vai trò là
chất cảm ứng.
protein ức chế.
chất cung cấp năng lượng.
chất khởi động phiên mã.
Điền từ/cụm từ vào chỗ trống sau đây.
Các gen Z, Y, A của opêron Lac có số lần phiên mã và dịch mã (1) ________.
Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactose và cả khi môi trường không có lactose?
Một số phân tử lactose liên kết với protein ức chế.
Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế.
Các gen cấu trúc phiên mã tạo ra các phân tử mRNA tương ứng.
RNA polymerase liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã.
Ở opêron Lac, nếu có một đột biến làm mất 1 đoạn ADN thì trường hợp nào sau đây sẽ làm cho tất cả các gen cấu trúc không tổng hợp được prôtêin ngay cả khi môi trường có lactose?
Mất vùng khởi động (P).
Mất gen điều hoà.
Mất vùng vận hành (O).
Mất một gen cấu trúc.
Trong trường hợp nào sau đây thì protein ức chế không gắn được vào vùng vận hành?
Gen điều hòa sản xuất nhiều protein ức chế.
Gen cấu trúc được sản xuất.
Môi trường không có mặt lactose.
Môi trườngcó mặt lactose.
Xét một opêron Lac, khi môi trường không có lactose nhưng enzyme chuyển hóa lactose vẫn được tạo ra. Nhận định nào sau đây là đúng?
Phát biểu | Đúng | Sai |
(1) Do vùng khởi động (P) bị bất hoạt nên enzyme RNA polymerase có thể bám vào để khởi động quá trình phiên mã. | ¡ | ¡ |
(2) Do gen điều hòa (R) bị đột biến nên không tạo được protein ức chế. | ¡ | ¡ |
(3) Do vùng vận hành (O) bị đột biến nên không liên kết được với protein ức chế. | ¡ | ¡ |
(4) Do gen cấu trúc (gen Z, Y, A) bị đột biến làm tăng khả năng biểu hiện gen. | ¡ | ¡ |
Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Theo thí nghiệm 1, ở nồng độ 10nM, thuốc (1)________ diệt khuẩn hiệu quả nhất.
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Theo thí nghiệm 1, ở nồng độ ________ nM, các loại thuốc trong nghiên cứu diệt khuẩn tốt nhất
Nhận định dưới đây đúng hay sai?
Theo kết quả thí nghiệm 3, thuốc R xâm nhập vào tế bào vi khuẩn nhanh nhất.
Đúng
Sai
Nếu thí nghiệm 2 được lặp lại với Thuốc U và thời gian ủ là 3 giờ, số lượng khuẩn lạc đếm được rất có thể là
hơn 50.
giữa 41 và 50.
giữa 18 và 41.
nhỏ hơn 18.
Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất mối quan hệ giữa khối lượng phân tử và hệ số thấm của thuốc trong thí nghiệm 3?
Khi phân tử khối giảm thì hệ số thấm tăng.
Khi phân tử khối tăng thì hệ số thấm tăng.
Khi phân tử khối giảm dần thì hệ số thấm không đổi.
Khi khối lượng phân tử tăng thì hệ số thấm không đổi.
Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất mối quan hệ giữa thời gian ủ và số lượng vi khuẩn sống trong thí nghiệm 2?
Khi thời gian ủ tăng lên, số lượng vi khuẩn sống chỉ tăng lên.
Thời gian ủ tăng lên thì số lượng vi khuẩn sống chỉ giảm đi.
Thời gian ủ càng tăng thì số lượng vi khuẩn sống tăng nhanh, sau đó giảm dần.
Khi thời gian ủ tăng lên, số lượng vi khuẩn sống giảm nhanh, sau đó tăng chậm.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa nồng độ thuốc và hiệu quả của thuốc trong việc tiêu diệt vi khuẩn kháng penicillin?
Không có mối quan hệ nào giữa nồng độ thuốc và hiệu quả của thuốc.
Một số loại thuốc hiệu quả nhất ở nồng độ thấp, một số loại khác hiệu quả nhất ở nồng độ cao.
Cả 5 loại thuốc đều đạt hiệu quả cao nhất ở nồng độ cao.
Cả 5 loại thuốc đều hiệu quả nhất ở nồng độ sử dụng thấp.









