217 CÂU HỎI
Tổng bình phương tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng:
A. 5.
B. 2.
C. 0.
D. 1.
Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp lần góc nhỏ nhất. Tổng của góc lớn nhất và góc nhỏ nhất bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho giới hạn (với
là các số nguyên và
là phân số tối giản). Giá trị của
là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Đạo hàm của hàm số là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng và
.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng và
.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên .
Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
cắt đường thẳng
tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho tổng hệ số góc tiếp tuyến của
tại A và B bằng 4.
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hàm số có đạo hàm trên
Đồ thị hàm số
như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới:
Số điểm cực trị của hàm số là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số
có ba điểm cực trị?
A.
B.
C.
D.
bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Đồ thị hàm số như hình dưới đây có tiệm cận xiên là đường thẳng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Số nghiệm của phương trình là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hàm số có đồ thị của hàm số
như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng.
A. Hàm số chỉ có một cực trị.
B. Hàm số có hai cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
.
D. Hàm số nghịch biến trên
.
Nếu thì
bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Mặt cầu
có bán kính bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
,
,
.
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng
,
vuông góc với mặt phẳng
. Biết góc giữa
và mặt phẳng
bằng
. Khoảng cách
từ
đến mặt phẳng
bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Người ta muốn sản xuất một bể nước theo dạng khối lăng trụ tứ giác đều, không có nắp trên, làm bằng kính và có thể tích là . Biết giá của mỗi mét vuông kính là
đồng. Số tiền tối thiểu phải trả để làm bể nước trên gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. đồng.
B. đồng.
C. đồng.
D. đồng.
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
. Gọi
,
lần lượt là trung điểm của
và
. Biết góc giữa
và mặt phẳng
bằng
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Biết
. Khi đó giá trị của
là
A. .
B. .
C. .
D. .
Tâm của đường tròn đi qua ba điểm thuộc đường thẳng có phương trình:
A. x – y + 3 = 0.
B. x – y – 3 = 0.
C. x + 2y – 3 = 0.
D. x + y + 3 = 0.
Trong không gian tọa độ , cho các vectơ
,
. Tìm
,
để các vectơ
cùng phương.
A. ;
.
B. ;
.
C. ;
.
D. ;
.
Trong không gian tọa độ cho điểm
mặt phẳng
và đường thẳng
. Phương trình mặt phẳng
qua
, song song với
và vuông góc với
là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Một chi tiết máy được thiết kế như hình vẽ bên. Các tứ giác
là các hình vuông cạnh
. Tứ giác
là hình chữ nhật có
. Mặt bên
được mài nhẵn theo đường parabol
có đỉnh parabol nằm trên cạnh
Thể tích của chi tiết máy bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng
, mặt phẳng
và điểm
. Phương trình chính tắc của đường thẳng
đi qua điểm
, song song với mặt phẳng
và vuông góc với
là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong không gian với hệ tọa độ , cho tứ diện
có tọa độ đỉnh
,
,
,
. Gọi
là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
. Phương trình mặt cầu
có tâm trùng với tâm của mặt cầu
và có bán kính gấp
lần bán kính của mặt cầu
là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong không gian , cho hai điểm
và
. Xét hai điểm
và
thay đổi thuộc mặt phẳng
sao cho
. Giá trị lớn nhất của
bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Thầy X có cuốn sách gồm
cuốn sách toán,
cuốn sách lí và
cuốn sách hóa. Các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy X chọn ngẫu nhiên
cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy X có đủ
môn.
A. .
B. .
C. .
D. .
Cả hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng bia là ; người thứ hai bắn trúng bia là
. Xác suất của biến cố
: “Có ít nhất một người bắn trúng bia” là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Bảng dưới đây thống kê số giờ tự học ở nhà của 21 học sinh lớp 12 được hỏi ngẫu nhiên tại một trường THPT của Thành phố Hà Nội.
Nhóm (Số giờ tự học) |
|
|
|
|
Cộng |
Tần số |
6 |
3 |
7 |
5 |
21 |
Khi đó phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
A.
B. .
C. .
D. .
Lớp Toán Sư Phạm có 95 sinh viên, trong đó có 40 nam và 55 nữ. Trong kỳ thi môn xác suất thống kê có 23 sinh viên đạt điểm giỏi (trong đó có 12 nam và 11 nữ). Gọi tên ngẫu nhiên một sinh viên trong danh sách lớp. Xác suất gọi được sinh viên đạt điểm giỏi môn xác suất thống kê, biết rằng sinh viên đó là nữ, là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Trên mặt phẳng, kẻ vô hạn các ô vuông (dạng bàn cờ) và mỗi ô vuông được điền một trong hai số 0 hoặc 1 sao cho bất cứ hình chữ nhật nào có kích thước 2 × 3 thì có đúng hai ô điền số 1. Xét một hình chữ nhật bất kì có kích thước 2016 × 2017. Tổng các số có trong các ô của nó bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Bây giờ là 12 giờ đúng. Biết rằng sau ít nhất giờ với
là phân số tối giản và
thì hai kim giờ và kim phút của đồng hồ sẽ chập nhau. Khi đó, giá trị của biểu thức
bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Nhiệt độ ban đầu của vật là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Sau phút thì nhiệt độ của vật còn lại
. Hỏi
gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Nội dung chính của đoạn trích là gì?
A. Di cư là một hiện tượng nổi bật của các biến động dân số ở Thăng Long - Hà Nội.
B. Thăng Long - Hà Nội luôn luôn là một điểm đến hấp dẫn.
C. Có ba luồng di cư cơ bản vào đô thị Thăng Long - Hà Nội.
D. Thăng Long - Hà Nội cũng giống như nhiều đô thị trên thế giới.
Theo đoạn trích, nguyên nhân nào làm cho dân số Hà Nội có chiều hướng biến động không bình thường?
A. Quá trình di cư đến Hà Nội của những người lao động bần cùng.
B. Việc di cư và lưu trú ở Hà Nội cho thành phần tinh hoa của đất nước.
C. Chính sách di cư của nhà nước ở mỗi thời kì.
D. Sự di cư đến Hà Nội của những người đa sắc tộc, đa chủng tộc.
Theo đoạn trích, luồng di cư của đối tượng nào làm cho số lượng cư dân khu vực đô thị giảm đi nhanh chóng?
A. Người di cư ra khỏi thành phố.
B. Tầng lớp tinh hoa.
C. Người nông thôn.
D. Tầng lớp lao động.
Theo đoạn trích, luồng di cư của đối tượng nào đa dạng hơn cả về thành phần?
A. Những người dân cùng khổ từ các vùng nông thôn.
B. Những người nước ngoài.
C. Những người nông dân.
D. Những thành phần tinh hoa của đất nước.
Từ “tinh hoa” (in đậm, gạch chân) trong đoạn trích gần nghĩa hơn cả với từ ngữ nào?
A. học giỏi.
B. giàu có.
C. thông minh.
D. tài giỏi.
Bài thơ được viết theo thể thơ nào?
A. Năm chữ.
B. Bảy chữ.
C. Tự do.
D. Hỗn hợp.
Phương thức biểu đạt chính của văn bản là gì?
A. Biểu cảm.
B. Tự sự.
C. Miêu tả.
D. Thuyết minh.
Nhân vật “Em” trong bài thơ dành cho nhân vật “Chị” tình cảm gì?
A. Tình bạn.
B. Tình yêu đơn phương.
C. Tình cảm láng giềng.
D. Tình chị em.
Biện pháp tu từ nào được sử dụng để sáng tạo nên hình ảnh in đậm trong câu thơ sau đây?
“Váy Đình Bảng buông chùng cửa võng”
A. Ẩn dụ.
B. So sánh.
C. Hoán dụ.
D. Nhân hóa.
Nhận định nào sau đây nêu đúng kết cấu của bài thơ?
A. Bài thơ kết cấu theo mạch đối đáp.
B. Bài thơ kết cấu theo mạch tâm lí.
C. Bài thơ kết cấu theo mạch tự sự.
D. Bài thơ kết cấu theo mạch trữ tình.
Xác định phương thức biểu đạt chính của văn bản trên.
A. Biểu cảm.
B. Miêu tả.
C. Tự sự.
D. Nghị luận.
Xác định phong cách ngôn ngữ của văn bản trên.
A. Nghệ thuật.
B. Chính luận.
C. Hành chính.
D. Báo chí.
Nêu ý nghĩa đúng nhất của hình ảnh “bông cúc nhỏ hoa vàng” ?
A. Là hình ảnh thiên nhiên đẹp “bông cúc nhỏ hoa vàng”.
B. Thể hiện niềm tự hào và tình yêu nhỏ bé.
C. Bông hoa cúc vàng nhỏ bé, yếu đuối, mong manh.
D. Hình ảnh thiên nhiên ẩn dụ chỉ vẻ đẹp của người phụ nữ. Bông cúc nhỏ khiêm nhường, thuỷ chung, nghĩa tình.
Biện pháp tu từ chính được sử dụng trong văn bản trên là gì?
A. Điệp cấu trúc.
B. Nhân hóa.
C. Nói quá.
D. So sánh.
Nhân vật trữ tình “em” hiện lên như thế nào trong cảm nhận của tác giả.
A. Là lẽ sống và giá trị tồn tại của đời anh.
B. Bao trùm lên toàn bộ kí ức, kỉ niệm, bất kì lúc nào, bất kì nơi đâu, trong mọi hoàn cảnh, em luôn ở đấy, luôn bên cạnh anh.
C. Là người phụ nữ lặng thầm hi sinh hết mình vì người mình yêu, sống bao dung, vị tha.
D. Khiêm nhường giữa miền gió cát nhưng vẫn lặng lẽ dâng đời màu hoa đẹp nhất.
Từ “ngã gục” (gạch chân, in đậm) trong đoạn trích có nghĩa là gì?
A. Không còn khả năng sinh sống phát triển.
B. Rơi xuống vực sâu, không có điểm tựa.
C. Khuỵu xuống, không đi tiếp được.
D. Hấp tấp, vội vàng, không chắc chắn.
Từ “phóng lên” trong câu “Nó phóng lên rất nhanh để tiếp lấy ánh nắng, thứ ánh nắng trong rừng rọi từ trên cao xuống từng luồng lớn thẳng tắp, lóng lánh vô số hạt bụi vàng từ nhựa cây bay ra, thơm mỡ màng.” có nghĩa giống với từ nào sau đây?
A. vượt qua.
B. vươn lên.
C. đi nhanh.
D. chạy.
Câu văn “Cạnh một cây xà nu mới ngã gục, đã có bốn năm cây con mọc lên, ngọn xanh rờn, hình nhọn mũi tên lao thẳng lên bầu trời.” có ý nghĩa gì?
A. Cây xà nu có nhiều ý nghĩa trong cuộc sống của người dân Tây Nguyên.
B. Cây xà nu rất kiên cường vượt qua mọi khó khăn.
C. Cây xà nu phát triển nhanh chóng.
D. Cây xà nu sinh sôi rất nhanh chóng, có sức sống vô cùng mãnh liệt.
Chủ đề của đoạn trích trên là gì?
A. Sức sống mãnh liệt của cây xà nu.
B. Xà nu là một loài cây “ham ánh sáng”.
C. Xà nu đóng góp vai trò to lớn trong việc bảo vệ làng quê.
D. Xà nu là đại diện của con người Tây Nguyên.
Đoạn trích thể hiện tài năng viết truyện ngắn của Nguyễn Trung Thành ở phương diện nổi bật nào?
A. Sử dụng ngôi kể hợp lí và điểm nhìn linh hoạt, tạo hứng thú cho người đọc.
B. Làm nổi bật vẻ đẹp sử thi và nét đặc sắc của Tây Nguyên bằng ngôn từ.
C. Bút pháp miêu tả tài tình, lựa chọn hình ảnh đại diện đặc sắc, có chiều sâu.
D. Bút pháp miêu tả tâm lí nhân vật đặc sắc, lột tả tính cách nhân vật độc đáo.
Xác định một từ/ cụm từ SAI về mặt ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Trước đây rái cá lông mượt có số lượng quần thể khá phong phú ở Việt Nam, nhưng hiện nay do săn bắt và môi trường, nơi sống bị suy thoái nên số lượng của nó giảm sút nghiêm trọng.
A. trước đây.
B. quần thể.
C. do.
D. nó.
Xác định một từ/ cụm từ SAI về mặt ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Chị Dậu là điển hình cho người phụ nữ phong kiến xưa với những tố chất tốt đẹp như sự chân thật và khỏe khoắn.
A. điển hình.
B. chân thật.
C. khỏe khoắn.
D. tố chất.
Xác định một từ/ cụm từ SAI về mặt ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Trong quá trình hình thành và phát triển của mỹ thuật Việt Nam, các họa sĩ, nhà điêu khắc đã trân trọng, nâng niu cái đẹp thiên phú của những người phụ nữ và đưa chúng lên một tầm cao hơn, đó là vẻ đẹp của cái nết - cốt lõi của tâm hồn đức hạnh người phụ nữ Việt Nam.
A. cốt lõi.
B. cái đẹp.
C. chúng.
D. đức hạnh.
Xác định một từ/ cụm từ SAI về mặt ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Phải thừa nhận một điều, người đàn bà khốn khổ ấy đã có một cuộc đời thong dong, lận đận.
A. thừa nhận.
B. khốn khổ.
C. có.
D. thong dong.
Xác định một từ/ cụm từ SAI về mặt ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Khoai trong câu chuyện “Cây tre trăm đốt” vốn là một người nhanh trí. Vì thế trong mọi tình huống anh đều xử lí rất thông minh.
A. nhanh trí.
B. tình huống.
C. xử lí.
D. thông minh.
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. thất thểu.
B. thỏ thẻ.
C. rì rầm.
D. lao xao.
Tác phẩm nào KHÔNG cùng thể loại với các tác phẩm còn lại?
A. Số đỏ.
B. Rừng xà nu.
C. Chiếc thuyền ngoài xa.
D. Chí Phèo.
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. xem.
B. quan sát.
C. thấy.
D. nhìn.
Tác phẩm nào KHÔNG cùng thể loại với các tác phẩm còn lại?
A. Những đứa con trong gia đình.
B. Vợ chồng A Phủ
C. Người lái đò sông Đà.
D. Chí Phèo.
Tác giả nào sau đây KHÔNG thuộc thời kì văn học sau 1975?
A. Nguyễn Minh Châu.
B. Nguyễn Tuân.
C. Quang Dũng.
D. Lưu Quang Vũ.
Điền từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Cùng với văn học trung đại góp phần làm nên diện mạo hoàn chỉnh và đa dạng của văn học dân tộc ngay từ buổi đầu, tạo cơ sở vững chắc cho sự phát triển của văn học ở những thời kì sau.
A. Văn học dân gian.
B. Văn học viết.
C. Văn học đương thời
D. Văn học hiện đại.
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
“Phải nhiều__________ qua đi, người tình mong đợi mới đến đánh thức người gái đẹp nằm ngủ mơ màng giữa đồng Châu Hoá đầy hoa dại”.
A. thế kỉ.
B. thập kỉ.
C. năm.
D. tháng.
Điền từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Văn học là một khuynh hướng cảm hứng thẩm mĩ được khởi nguồn từ sự khẳng định cái tôi ý thức cá nhân, cá thể, giải phóng về tình cảm, cảm xúc và trí tưởng tượng. Nó phản ứng lại cái duy lí, khuôn mẫu của chủ nghĩa cổ điển.
A. lãng mạn.
B. thế sự.
C. hiện thực.
D. trào phúng.
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
“Tôi chỉ muốn cưỡi cơn gió mạnh, đạp luồng sóng dữ, chém cá kình ở Biển Đông, ____ lại giang sơn, cởi ách nô lệ, chứ tôi không chịu khom lưng làm tì thiếp cho người”.
A. giành.
B. lấy.
C. đoạt.
D. đòi.
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Tác phẩm “Sóng” là cuộc hành trình, khởi đầu là sự ________ cái chật chội, nhỏ hẹp để tìm đến một tình yêu bao la rộng lớn, cuối cùng là khát vọng được sống hết mình trong tình yêu, muốn ______ vĩnh viễn thành tình yêu muôn thủa.
A. vứt bỏ/biến đổi.
B. vứt bỏ/hóa thân.
C. từ bỏ/hóa thân.
D. từ bỏ/biến đổi.
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Đám than đã vạc hẳn lửa. Mị không thổi cũng không đứng lên. Mị nhớ lại đời mình, Mị lại tưởng tượng như có thể một lúc nào, biết đâu A Phủ chẳng đã trốn được rồi, lúc ấy bố con Pá Tra sẽ bảo là Mị đã cởi trói cho nó, Mị liền phải trói thay vào đấy. Mị phải chết trên cái cọc ấy. Nghĩ thế, trong tình cảnh này, làm sao Mị cũng không thấy sợ...
Lúc ấy, trong nhà đã tối bưng, Mị rón rén bước lại, A Phủ vẫn nhắm mắt, nhưng Mị tưởng như A Phủ đương biết có người bước lại... Mị rút con dao nhỏ cắt lúa, cắt nút dây mây. A Phủ cứ thở phè từng hơi, không biết mê hay tỉnh. Lần lần, đến lúc gỡ được hết dây trói ở người A Phủ thì Mị cũng hốt hoảng, Mị chỉ thì thào được một tiếng “Đi ngay...” rồi Mị nghẹn lại.
(Vợ chồng A Phủ – Tô Hoài)
Theo đoạn trích trên, vì sao Mị lại cởi trói cho A Phủ?
A. Vì tình yêu với A Phủ trỗi dậy.
B. Mị thương cho số phận A Phủ và chính mình.
C. Đó là hành động trong vô thức của Mị.
D. Mị muốn thách thức cha con thống lí.
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Hôm nay Cao - Bắc - Lạng cười vang
Dọn lán, rời rừng, người xuống làng
Người nói cỏ lay trong rừng rậm
Cuốc đất dọn cỏ mẹ khuyên con.
(Dọn về làng – Nông Quốc Chấn)
Cụm từ “Cao - Bắc - Lạng” trong đoạn trích nhắc đến những địa danh nào?
A. Cao Bằng, Bắc Giang, Lạng Sơn.
B. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn.
C. Cao Bằng, Bắc Sơn, Lạng Sơn.
D. Cao Lộc, Bắc Giang, Lạng Sơn.
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Hai thôn chung lại một làng,
Cớ sao bên ấy chẳng sang bên này?
Ngày qua ngày lại qua ngày,
Lá xanh nhuộm đã thành cây lá vàng.
Bảo rằng cách trở đò giang,
Không sang là chẳng đường sang đã đành.
Nhưng đây cách một đầu đình,
Có xa xôi mấy mà tình xa xôi...
(Tương tư – Nguyễn Bính)
Giọng điệu chủ đạo của đoạn trích trên là gì?
A. Trách móc nhẹ nhàng.
B. Than thở, giãi bày.
C. Thương cảm, tiếc nuối.
D. Suy tư, triết lí.
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Để Đất Nước này là Đất Nước Nhân dân
Đất Nước của Nhân dân, Đất Nước của ca dao thần thoại
(Đất Nước – Nguyễn Khoa Điềm)
Hai từ “Đất Nước”, “Nhân dân” được tác giả viết hoa với dụng ý gì?
A. Theo quy tắc viết hoa tên riêng.
B. Thể hiện sự trân trọng, tôn kính.
C. Thể hiện sự thân mật, gần gũi.
D. Thể hiện sự bình đẳng, thân tình.
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Muối ba năm muối đang còn mặn
Gừng chín tháng gừng hãy còn cay
Đôi ta nghĩa nặng tình dày
Có xa nhau đi nữa cũng ba vạn sáu ngàn ngày mới xa.
(Ca dao)
Nhân vật trữ tình trong bài ca dao trên đây là ai?
A. Chàng trai.
B. Lứa đôi chồng vợ.
C. Cô gái.
D. Người đi ở.
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Tôi buộc lòng tôi với mọi người
Để tình trang trải với trăm nơi
Để hồn tôi với bao hồn khổ
Gần gũi nhau thêm mạnh khối đời.
(Trích Từ ấy – Tố Hữu)
Biện pháp tu từ được sử dụng trong hình ảnh “trăm nơi”?
A. Ẩn dụ.
B. Hoán dụ.
C. Nhân hóa.
D. So sánh.
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Mẹ ở đâu chiều nay
Nhặt lá về đun bếp
Phải mẹ thổi cơm nếp
Mà thơm suốt đường con.
Ôi mùi vị quê hương
Con quên làm sao được
Mẹ già và đất nước
Chia đều nỗi nhớ thương.
(Trích Gặp lá cơm nếp – Thanh Thảo)
Đoạn thơ thể hiện thái độ, tình cảm gì của tác giả đối với mẹ già và đất nước?
A. Lòng tự hào, biết ơn đối với công ơn của mẹ và đất nước.
B. Thái độ trân trọng đối với tấm lòng của mẹ và vẻ đẹp, sự giàu có của quê hương.
C. Nỗi nhớ da diết và thái độ tri ân sâu sắc đối với sự giàu có của quê hương và vẻ đẹp của người mẹ.
D. Niềm nhớ thương, thái độ trân trọng và kính yêu dạt dào dành cho mẹ và đất nước.
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
THU VỊNH
Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao,
Cần trúc lơ phơ gió hắt hiu.
Nước biếc trông như tầng khói phủ,
Song thưa để mặc bóng trăng vào.
Mấy chùm trước giậu hoa năm ngoái,
Một tiếng trên không ngỗng nước nào.
Nhân hứng cũng vừa toan cất bút,
Nghĩ ra lại thẹn với ông Đào.
Trong ba bài thơ, bài này mang cái hồn của cảnh vật mùa thu hơn cả, cái thanh, cái trong, cái nhẹ, cái cao. Mang cái thần của cảnh mùa thu. Cái hồn, cái thần của cảnh thu là nằm ở trong bầu trời, ở trên trời thu. Trời thu rất xanh, rất cao tỏa xuống cả cảnh vật. Cây tre Việt Nam ta, những cây còn non, ít lá, thanh mảnh cao vót như cái cần câu in lên trời biếc, gió đẩy đưa khe khẽ, thật là thanh đạm, hợp với hồn thu. Song thưa để mặc bóng trăng vào cũng thuộc về trời cao; Một tiếng trên không ngỗng nước nào cũng nói về trời cao, gợi sự xa xăm, gợi cái bâng khuâng về không gian. Mấy chùm trước giậu hoa năm ngoái gợi cái bâng khuâng man mác về thời gian. Nước biếc trông như tầng khói phủ gợi niềm bay bổng nhẹ nhàng và mơ hồ như hư như thực. Cả khung cảnh mùa thu thanh thoát ấy dẫn đến ý hai cây kết: - Sao ta còn bị buộc chân ở đây, sa lầy trong vòng danh lợi ố bẩn phi nghĩa này? Sao ta chưa trả mũ từ quan quy khứ như Đào Uyên Minh, cho nhẹ nhõm trong sáng?
(Trích Nhà thơ của quê hương, làng cảnh Việt Nam, Xuân Diệu)
Thao tác lập luận chính được sử dụng trong đoạn trích trên là?
A. Giải thích.
B. Chứng minh.
C. Bác bỏ.
D. Bình luận.
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Thong thả, dân gian nghỉ việc đồng,
Lúa thì con gái mượt như nhung
Đầy vườn hoa bưởi hoa cam rụng,
Ngào ngạt hương bay, bướm vē vòng.
(Xuân về – Nguyễn Bính)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong dòng thơ in đậm?
A. So sánh, ẩn dụ.
B. Nhân hóa, so sánh.
C. Ẩn dụ, nhân hóa.
D. Nói quá, so sánh.
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Lao xao chợ cá làng ngư phủ
Dắng dỏi cầm ve lầu tịch dương.
(Cảnh ngày hè – Nguyễn Trãi)
Từ ngữ “cầm ve” trong câu thơ có nghĩa là gì?
A. Con ve bị giam cầm.
B. Cầm con ve lên.
C. Tiếng ve kêu cầm chừng.
D. Tiếng ve kêu như tiếng đàn.
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Lính đảo hát tình ca trên đảo” của Trần Đăng Khoa là một bài thơ hay, để lại ấn tượng sâu sắc từ khi ra đời cho đến nay. Từ cấu tứ, hình ảnh, giọng điệu, tất cả đọc lên cứ vừa tếu táo, bông đùa nhưng lại cảm thương sâu sắc về cuộc đời người lính biến. Họ trở thành tượng đài bất khuất giữa trùng khơi, như một minh chứng cho lòng quả cảm, sự kiên cường của một dân tộc chưa bao giờ khuất phục, sẵn sàng “quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh”. Tình ca và hùng ca, hóm hỉnh và lắng đọng, trần trụi và đầy suy tư,... là những trạng thái cảm xúc hài hoà, gắn kết xuyên suốt bài thơ [...] Qua đó, khơi dậy niềm tự hào và tình yêu biển đảo đối với thế hệ trẻ, nhất là ca ngợi vẻ đẹp hào hùng của người lính biển trong vai trò bảo vệ chủ quyền đất nước trong giai đoạn hiện nay.
(Trích Lính đảo hát tình ca trên đảo – Lê Thành Văn)
Đối tượng nào được nhận xét, đánh giá đề cập đến trong đoạn trích trên?
A. Tác giả Trần Đăng Khoa.
B. Bài thơ “Lính đảo hát tình ca trên đảo” của Trần Đăng Khoa.
C. Những người lính đảo.
D. Đảo Trường Sa.
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Hồn Trương Ba: (sau một lát) Ông Đế Thích ạ, tôi không thể tiếp tục mang thân anh hàng thịt được nữa, không thể được!
Đế Thích: Sao thế? Có gì không ổn đâu!
Hồn Trương Ba: Không thể bên trong một đằng, bên ngoài một nẻo được. Tôi muốn được là tôi toàn vẹn.
Đế Thích: Thế ông ngỡ tất cả mọi người đều được là mình toàn vẹn ư? Ngay cả tôi đây. Ở bên ngoài, tôi đâu có được sống theo những điều tôi nghĩ bên trong. Mà cả Ngọc Hoàng nữa, chính người lắm khi cũng phải khuôn ép mình cho xứng với danh vị Ngọc Hoàng. Dưới đất, trên trời đều thế cả, nữa là ông. Ông bị gạch tên khỏi sổ Nam Tào. Thân thể thật của ông đã tan rữa trong bùn đất, còn chút hình thù gì của ông đâu!
Hồn Trương Ba: Sống nhờ vào đồ đạc, của cải người khác, đã là chuyện không nên, đằng này đến cái thân tôi cũng phải sống nhờ anh hàng thịt. Ông chỉ nghĩ đơn giản là cho tôi sống, nhưng sống như thế nào thì ông chẳng cần biết!
(Hồn Trương Ba, da hàng thịt – Lưu Quang Vũ)
Câu nói “Không thể bên trong một đằng, bên ngoài một nẻo được. Tôi muốn được là tôi toàn vẹn.” của hồn Trương Ba trong đoạn trích trên có ý nghĩa gì?
A. Con người sống phải có khát vọng và lí tưởng.
B. Con người phải có cuộc sống đầy đủ về vật chất và tinh thần.
C. Con người phải thống nhất, hài hòa giữa tâm hồn và thể xác.
D. Con người phải có sự thống nhất giữa hành động và suy nghĩ.
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Cổ tay em trắng như ngà
Đôi mắt em liếc như là dao cau
Miệng cười như thể hoa ngâu
Cái khăn đội đầu như thể hoa sen.
(Ca dao)
Vẻ đẹp nào của người con gái thời xưa không được thể hiện trong đoạn thơ?
A. Duyên dáng, dịu dàng.
B. Đằm thắm.
C. Thủy chung.
D. Sắc sảo.
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Từ lưng đèo
Dốc núi mù che
Các anh về
Xôn xao làng tôi bé nhỏ
Nhà lá đơn sơ
Nhưng tấm lòng rộng mở
Nồi cơm nấu dở
Bát nước chè xanh
Ngồi vui kể chuyện tâm tình bên nhau.
(Bao giờ trở lại – Hoàng Trung Thông)
Đoạn thơ trên diển tả tình cảm nào sau đây?
A. Tình đồng đội.
B. Tình làng xóm.
C. Tình đôi lứa.
D. Tình quân dân.
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi!
Nhớ về rừng núi, nhớ chơi vơi.
Sài Khao sương lấp đoàn quân mỏi,
Mường Lát hoa về trong đêm hơi.
(Trích Tây Tiến – Quang Dũng)
Từ “nhớ chơi vơi” trong đoạn thơ trên thể hiện như thế nào về nỗi nhớ của nhà thơ?
A. Gợi ra một nỗi nhớ thấm thía, day dứt, ám ảnh không nguôi.
B. Gợi ra một nỗi nhớ thấp thỏm, khắc khoải, không định hình và khó diễn tả bằng lời.
C. Gợi ra một nỗi nhớ mang đầy luyến tiếc, xót thương, buồn bã.
D. Gợi ra một nỗi nhớ thường trực, cồn cào, xoáy sâu vào tâm can.
Phần thi thứ ba: KHOA HỌC
Chủ đề Vật lí có 17 câu hỏi Vật A có khối lượng gấp hai lần vật B. Ném hai vật theo phương ngang với cùng tốc độ đầu ở cùng một vị trí. Nếu bỏ qua mọi lực cản thì
A. vị trí chạm đất của vật A xa hơn vị trí chạm đất của vật B.
B. vị trí chạm đất của vật B xa hơn vị trí chạm đất của vật A.
C. vật A và B rơi cùng vị trí.
D. chưa đủ dữ kiện để đưa ra kết luận về vị trí của hai vật.
Lò xo nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Khi chịu tác dụng lực 1.103 N, lò xo bị nén 4,5 cm.
B. Khi chịu tác dụng lực 2.103 N, lò xo bị dãn 4,5 cm.
C. Khi chịu tác dụng lực 1.103 N, lò xo bị dãn 5,5 cm.
D. Khi chịu tác dụng lực 3.103 N, lò xo bị dãn 5,5 cm.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng dọc, truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng ngang, truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng dọc, không truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang, không truyền được trong chân không.
Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 5 nút và 4 bụng.
B. 3 nút và 2 bụng.
C. 9 nút và 8 bụng.
D. 7 nút và 6 bụng.
Vật chất ở thể rắn
A. thì các phân tử chuyển động nhiệt hỗn loạn, không có vị trí cân bằng xác định.
B. có thể tích xác định nhưng không có hình dạng xác định.
C. có lực tương tác giữa các phân tử rất mạnh giữ cho các phân tử dao động quanh vị trí cân bằng cố định.
D. có khoảng cách giữa các phân tử khá xa nhau.
Biết nhiệt nóng chảy riêng của nhôm là 4,00.105 J/kg, của chì là 0,25.105 J/kg. Nhiệt lượng cần thiết để làm nóng chảy hoàn toàn 1 kg nhôm ở nhiệt độ nóng chảy có thể làm nóng chảy được bao nhiêu kilôgam chì?
A. 1,6 kg.
B. 1 kg.
C. 16 kg.
D. 160 kg.
Xét một khối khí chứa trong bình kín. Khi nhiệt độ tăng, áp suất khối khí trong bình tăng lên là do
A. số lượng phân tử tăng nên số va chạm vào thành bình tăng lên, làm áp suất tăng.
B. các phân tử khí chuyển động nhanh hơn, va chạm vào thành bình mạnh hơn, làm áp suất tăng.
C. khối lượng phân tử khí tăng nên va chạm với thành bình mạnh hơn, làm áp suất tăng.
D. các phân tử khí chuyển động chậm hơn, va chạm vào thành bình yếu hơn, làm áp suất tăng.
Một khối khí lí tưởng xác định có thể tích 10 lít đang ở áp suất 1,6 atm thì được nén đẳng nhiệt cho đến khi áp suất bằng 4 atm. Thể tích của khối khí đã thay đổi
A. 25 lít.
B. 15 lít.
C. 4 lít.
D. 6 lít.
Khối khí trong xilanh của một động cơ nhiệt có áp suất là 0,8.105 Pa và nhiệt độ là 50 °C. Sau khi bị nén, thể tích của khí giảm 5 lần còn áp suất tăng lên đến 7.105 Pa. Nhiệt độ của khí ở cuối quá trình nén xấp xỉ giá trị nào sau đây?
A. 292 °C
B. 565 °C.
C. 292 K.
D. 87,5 °C.
Một điện áp xoay chiều u = U0cos(wt + ju) có đồ thị điện áp – thời gian như Hình 13.1a. Lần lượt sử dụng điện áp xoay chiều này đặt vào các đoạn mạch A, B, C có chứa các linh kiện điện tử, ta thu được đồ thị cường độ dòng điện – thời gian như Hình b.
Chỉ ra phát biểu sai.
A. Tần số của điện áp xoay chiều và tần số của cường độ dòng điện trong ba đoạn mạch (A), (B), (C) là 25 Hz.
B. Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong ba đoạn mạch (A), (B), (C) lần lượt là 0 rad, rad,
rad.
C. Đoạn mạch (B) chỉ chứa điện trở thuần và có giá trị R = 40 W.
D. Cường độ dòng điện trong mạch điện (C) vuông pha với điện áp xoay chiều.
Một khung dây dẫn có diện tích 50 cm2 gồm 500 vòng dây quay đều với tốc độ 2 000 vòng/phút trong một từ trường đều có phương vuông góc với trục quay của khung và có độ lớn cảm ứng từ 0,02 T. Xem khung dây như một điện trở thuần có điện trở 50 W. Hãy tính nhiệt lượng toả ra trên khung dây trong 10 phút.
A. 65,8 J.
B. 6,58 J.
C. 658 J.
D. 0,658 J.
Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt hạch?
A.
B.
C.
D.
Cho phản ứng nhiệt hạch: Tính năng lượng toả ra trong phản ứng trên khi 1 kg helium được tạo thành. Hãy so sánh với năng lượng toả ra khi
phân hạch.
A. Lớn hơn 5,1 lần.
B. Nhỏ hơn 5,1 lần.
C. Lớn hơn 1,5 lần.
D. Nhỏ hơn 1,5 lần.
Sau 1 năm trong 1 miligam 144Ce có 2,5.1018 hạt bị phân rã. Hỏi chu kì bán rã của 144Ce bằng bao nhiêu?
A. 67 năm.
B. 0,67 năm.
C. 76 năm.
D. 0,76 năm.
Tốc độ của sóng âm truyền trong cột khí AB bằng
A. 170 m/s.
B. 340 m/s.
C. 320 m/s.
D. 220 m/s.
Chiều cao BC nhỏ nhất của cột chất lỏng để có sóng dừng trong cột khí AB là
A. 25 cm.
B. 85 cm.
C. 45 cm.
D. 50 cm.
Chủ đề Hóa học có 17 câu hỏi
Lactic acid hay acid sữa là hợp chất hoá học đóng vai trò quan trọng trong nhiều quá trình sinh hoá, lần đầu tiên được phân tách vào năm 1780 bởi nhà hoá học Thuỵ Điền Carl Wilhelm Scheele. Lactic acid có công thức phân tử công thức cấu tạo như sau:
Khi vận động mạnh cơ thể không đủ oxygen cung cấp, thì cơ thể sẽ chuyển hoá glucose thành lactic acid từ các tế bào để cung cấp năng lượng cho cơ thể (lactic acid tạo thành từ quá trình này sẽ gây mỏi cơ) theo phương trình sau:
(aq)
(aq)
Biết rằng cơ thể chỉ cung cấp 98% năng lượng nhờ oxygen, năng lượng còn lại nhờ vào sự chuyển hoá glucose thành lactic acid.
Giả sử một người chạy bộ trong một thời gian tiêu tốn 300 kcal. Khối lượng lactic acid tạo ra từ quá trình chuyển hoá đó (biết 1 cal = 4,184 J) là
A. 30,12g.
B. 15,06g.
C. 31,01g.
D. 17,04g.
Quá trình Haber sản xuất ammonia trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau:
N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g)
Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, cho các tác động: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất, (3) thêm chất xúc tác, (4) giảm nhiệt độ, (5) lấy NH3 ra khỏi hệ. Những tác động nào làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (3), (5).
C. (2), (4), (5).
D. (2), (3), (4), (5).
Pin điện hóa là một thiết bị có khả năng tạo ra năng lượng điện cho các phản ứng hóa học. Điện phân là quá trình oxi hóa – khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch chất điện li. Phát biểu đúng là
A. Các điện cực trong pin điện hóa và bình điện phân khác nhau bản chất, giống nhau về dấu.
B. Trong pin điện hóa, anode là cực dương, cathode là nơi xảy ra sự oxi hóa.
C. Trong pin điện hóa và bình điện phân, anode là nơi xảy ra quá trình oxi hóa, cathode là nơi xảy ra quá trình khử.
D. Trong bình điện phân, anode là cực dương, nơi xảy ra quá trình khử.
Các AO xen phủ tạo liên kết đơn trong phân tử là
A. 2 AO s xen phủ trục tạo liên kết đơn
B. 1 AO s và 1 AO p xen phủ trục tạo liên kết đơn
C. 2 AO p xen phủ trục tạo liên kết đơn
D. 2 AO p xen phủ bên tạo liên kết đơn
Thực hiện 5 thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch vào dung dịch
(b) Cho dung dịch vào dung dịch
(c) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(d) Cho kim loại Al vào dung dịch dư.
(e) Cho kim loại Na vào dung dịch
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Hòa tan 28,6 gam một tinh thể muối có công thức là vào 171,4 gam dung dịch
12,369% để thu được dung dịch có nồng độ % là
A. 15,9%.
B. 24,9%.
C. 18,55%.
D. 29,05%.
Một mẫu quặng sắt nặng 0,35 gam được hòa tan hoàn toàn trong một dung dịch acid và tất cả sắt trong quặng đều bị khử thành (dung dịch A). Để chuẩn độ hết lượng ion
trong dung dịch A cần 41,56 mL dung dịch
Phần trăm khối lượng sắt trong mẫu quặng là (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng trăm)
A. 53,90%.
B. 10,78%.
C. 21,56%.
D. 26,95%.
Tách kim loại kẽm từ khoáng vật sphalerite (ZnS) bằng phương pháp nhiệt luyện thường được tiến hành theo hai bước chính ZnS(s) → X(s) → Zn(g) theo nguyên tắc
A. khử ZnS thu được sản phẩm X, oxi hoá X thu được Zn.
B. oxi hoá ZnS thu được sản phẩm X, oxi hoá X thu được Zn.
C. oxi hoá ZnS thu được sản phẩm X, khử X thu được Zn.
D. khử ZnS thu được sản phẩm X, khử X thu được Zn.
Ở dạng đậm đặc, nitric acid () được dùng để sản xuất thuốc nổ trinitrotoluene (TNT), nitroglycerin và thuốc súng không khói cellulose trinitrate. Nhận định sai về tính chất của nitric acid là
A. Nitric acid bốc khói mạnh trong không khí ẩm và tan vô hạn trong nước.
B. Nitric acid đặc tạo với hydrochloric acid đặc hỗn hợp có tính oxi hóa mạnh (thường được gọi là nước cường toan – aqua regia) có khả năng hòa tan vàng (gold), platinum.
C. Nitric acid tinh khiết là chất lỏng, không màu.
D. Nitric acid có tính khử mạnh nên thường được sử dụng để phá mẫu quặng trong việc nghiên cứu, xác định hàm lượng các kim loại trong quặng.
Epibatidine, một loại dầu không màu được phân lập từ da của loài ếch mũi tên độc Equadorian Epipedobates ba màu. Đây là hợp chất có tác dụng giảm đau gấp vài lần morphine, nhưng lại không gây nghiện. Cấu trúc hóa học của epibatidine mô tả như hình dưới:
Công thức phân tử của Epibatadine là
A.
B.
C.
D.
Vanillin là hợp chất thiên nhiên, được sử dụng rộng rãi với chức năng phụ gia bổ sung hương thơm trong các loại đồ ăn, đồ uống, bánh kẹo, nước hoa,…. Vanillin có cấu tạo như sau:
(a). Phân tử vanillin có nhóm chức aldehyde.
(b). Phân tử vanillin có chứa nhóm chức alcohol.
(c). Vanillin có công thức phân tử
(d). Vanillin thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Cho các phát biểu về cấu tạo của peptide:
(1) Peptide được cấu thành từ các đơn vị α- và β - amino acid.
(2) Tetrapeptide thường chứa 4 liên kết peptide trong phân tử.
(3) Trong phân tử Gly-Ala-Val, thì Gly là amino acid đầu N.
(4) Có thể điều chế bốn dipeptide khác nhau từ Gly và Val.
Các phát biểu đúng là
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (3) và (4).
D. (1) và (4).
Fructose là một loại monosaccharide có nhiều trong mật ong, vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructose là
A.
B.
C.
D.
Công thức phân tử của ethanol là
A.
B.
C.
D.
Nhóm chức của không bị phá vỡ bởi tác nhân nào?
A. Na.
B. đặc,
C. Cu.
D. CuO, to.
Từ 1 tấn tinh bột ngô có thể sản xuất được bao nhiêu lít xăng E5 (chứa 5% ethanol về thể tích), biết tinh bột ngô chứa 75% tinh bột, hiệu suất chung của cả quá trình điều chế ethanol là 70%, khối lượng riêng của ethanol là 0,789 g/mL?
A. 377,88.
B. 7557,60.
C. 188,94.
D. 1889,40.
Chủ đề Sinh học có 17 câu hỏi Hợp chất nào sau đây được coi là “đồng tiền năng lượng của tế bào”?
A. NADPH.
B. ATP.
C. ADP.
D. FADH2.
Cho các đặc điểm sau:
(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài.
(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.
(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan.
(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ.
Các đặc điểm chung của tế bào nhân thực là
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3), (4)
Ở thực vật sống trên cạn, nước và ion khoáng được hấp thụ chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây?
A. Thân.
B. Rễ.
C. Lá.
D. Hoa.
Nhóm động vật nào sau đây có hình tức sinh sản vô tính?
A. Ong, thủy tức, trùng đế giày.
B. Cá, thú, chim.
C. Ếch nhái, bò sát, côn trùng.
D. Giun đất, côn trùng.
Hormone thực vật có những đặc điểm chung nào sau đây?
I. Có nồng độ thấp nhưng gây ra những biến đổi mạnh mẽ trong cơ thể.
II. Được tạo ra ở một nơi nhưng gây ra phản ứng ở một nơi khác trong cây.
III. Tính chuyên hóa thấp hơn so với hormone ở động vật bậc cao.
IV. Tất cả các hormone đều gây kích thích sinh trưởng.
A. I, II, III.
B. II, III, IV.
C. III, IV.
D. I, IV.
Những ứng động nào sau đây theo sức trương nước?
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
B. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.
C. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.
D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
Một trong những nguyên nhân có thể giải thích cho việc nhịp tim của trẻ em thường cao hơn người trưởng thành là do
A. kích thước cơ thể của trẻ em nhỏ nhưng cấu tạo tim luôn phức tạp hơn người trưởng thành.
B. cơ thể của trẻ em đang trong giai đoạn phát triển, cần nhiều dưỡng khí và chất dinh dưỡng.
C. hoạt động vui chơi của trẻ luôn tiêu tốn năng lượng hơn so với quá trình lao động nặng nhọc ở người lớn.
D. trẻ em thường gặp phải áp lực công việc ảnh hưởng đến tâm lí nhiều hơn người trưởng thành.
Trong quá trình nhân đôi DNA, nucleotide guanine của môi trường nội bào liên kết bổ sung với nucleotide nào của mạch làm khuôn?
A. Thymine.
B. Cytosine.
C. Guanine.
D. Adenine.
Ở một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gene liên kết. Xét ba thể đột biến số lượng NST là thể một, thể ba và thể tam bội. Số lượng NST có trong mỗi tế bào sinh dưỡng của mỗi thể đột biến khi các tế bào đang ở kì sau của nguyên phân theo thứ tự thể một, thể ba và thể tam bội là
A. 10, 14, 18.
B. 22, 26, 36.
C. 11, 13, 18.
D. 5, 7, 15.
Nuôi cấy các hạt phấn của một cây có kiểu gene AaBbDdee để tạo nên các mô đơn bội. Sau đó xử lí các mô đơn bội này bằng colchicine để gây lưỡng bội hoá, thu được 80 cây lưỡng bội. Cho biết mỗi gene quy định một tính trạng, không xảy ra đột biến gene và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, khi nói về 80 cây này, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Trong các cây này, có cây mang kiểu gene aabbddEE.
B. Mỗi cây giảm phân bình thường chỉ cho 1 loại giao tử.
C. Tất cả các cây này đều có kiểu hình giống nhau.
D. Các cây này có tối đa 9 loại kiểu gene.
Ở người, hội chứng, bệnh nào dưới đây chỉ xuất hiện ở nữ giới?
A. Hội chứng AIDS
B. Hội chứng Turner.
C. Hội chứng Klinefelter.
D. Hội chứng Down.
Xét chuỗi thức ăn có 5 mắt xích dinh dưỡng: Cỏ → Sâu → Nhái → Rắn → Diều hâu. Giả sử trong môi trường có chất độc DDT ở nồng độ thấp. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 4 loài thuộc sinh vật tiêu thụ.
II. Tổng sinh khối của sâu, nhái, rắn, diều hâu lớn hơn tống sinh khối của cỏ.
III. Diều hâu sẽ bị nhiễm độc DDT với nồng độ cao nhất.
IV. Nếu loài sâu bị giảm số lượng thì loài rắn sẽ tăng số lượng.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gene ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp được kết quả:
Thành phần kiểu gene |
Thế hệ |
Thế hệ |
Thế hệ |
Thế hệ |
Thế hệ |
AA |
0,64 |
0,64 |
0,2 |
0,16 |
0,16 |
Aa |
0,32 |
0,32 |
0,4 |
0,48 |
0,48 |
Aa |
0,04 |
0,04 |
0,4 |
0,36 |
0,36 |
Nhân tố gây nên sự thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 là
A. các yếu tố ngẫu nhiên.
B. đột biến.
C. giao phối không ngẫu nhiên.
D. giao phối ngẫu nhiên.
Nghiên cứu đồ thị hãy cho biết vùng đất có độ ẩm và độ pH tương ứng nào sau đây có thể bắt gặp sự xuất hiện đồng thời của hai loài thực vật trên?
A. và
.
B. và
.
C. và
.
D. và
Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về 2 loài A, B được biểu diễn ở đồ thị trên?
A. Ổ sinh thái của 2 loài có sự trùng khít nhau hoàn toàn.
B. Loài A phân bố rộng hơn loài B về ẩm độ và độ pH.
C. Có thể bắt gặp sự xuất hiện đồng thời của 2 loài A và B.
D. Độ pH nhỏ hơn 8 sẽ gây chết cho cả 2 loài.
Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Loài B chịu ảnh hưởng của ẩm độ lớn hơn loài A.
II. Hai loài sẽ cạnh tranh nhau trong khoảng pH từ 4 đến 6.
III. Hai loài sẽ hỗ trợ nhau trong khoảng ẩm độ 15 đến 30.
A. I và II.
B. Chỉ II.
C. II và III.
D. I, II và III.
Chủ đề Lịch sử có 17 câu hỏi Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về tiền đề chính trị của các cuộc cách mạng tư sản thời cận đại?
A. Chính sách của nhà nước phong kiến chuyên chế, thực dân gây bất mãn cho nhân dân.
B. Sự tồn tại của nhà nước quân chủ lập hiến gây bất mãn cho giai cấp tư sản, quý tộc mới.
C. Mâu thuẫn dân tộc gay gắt giữa nhân dân thuộc địa với chính quyền thực dân xâm lược.
D. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản, quý tộc mới với nhân dân lao động ngày càng sâu sắc.
Văn minh Đại Việt được phát triển trong điều kiện độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt, với kinh đô chủ yếu là
A. Thăng Long (Hà Nội).
B. Phú Xuân (Huế).
C. Hoa Lư (Ninh Bình).
D. Thiên Trường (Nam Định).
Mục tiêu của việc thành lập Nhà nước Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết là
A. chống lại sự tấn công của 14 nước đế quốc.
B. thực hiện hiệu quả Chính sách Kinh tế mới.
C. hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau để cùng phát triển.
D. chống lại cuộc tấn công của phát xít Đức.
Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng bối cảnh dẫn đến sự hình thành của tổ chức Liên hợp quốc?
A. Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ.
B. Nhận thức của các nước Đồng minh về việc tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
C. Nhu cầu thành lập một tổ chức quốc tế mới thay thế cho tổ chức Hội Quốc liên.
D. Trải qua chiến tranh ác liệt, nhân dân thế giới khát khao được sống trong hòa bình.
Nhận xét nào sau đây không đúng về quá trình mở rộng thành viên của tổ chức ASEAN?
A. Phù hợp với mong muốn, lợi ích của các nước thành viên.
B. Góp phần nâng cao vị thế của ASEAN trên trường quốc tế
C. Sự gắn kết các quốc gia có chế độ khác nhau vì mục tiêu chung.
D. Quá trình mở rộng thành viên không chịu tác động từ bên ngoài.
Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư diễn ra trong bối cảnh nào?
A. Toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ, đem lại thời cơ và thách thức cho các nước.
B. Các cuộc cách mạng tư sản diễn ra mạnh mẽ tại châu Âu và khu vực Bắc Mỹ.
C. Trong các công trường thủ công có nhiều tiến bộ lớn về kĩ thuật sản xuất.
D. Các cuộc phát kiến địa lí đã thúc đẩy kinh tế công-thương nghiệp phát triển.
Trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay, chúng ta có thể vận dụng bài học kinh nghiệm nào từ thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông-Nguyên dưới thời Trần?
A. Tiến công giặc một cách thần tốc, bất ngờ.
B. Tập trung vào việc xây dựng thành lũy kiên cố.
C. Bồi dưỡng sức dân, củng cố khối đoàn kết dân tộc.
D. Chủ động tấn công để chặn trước thế mạnh của giặc.
Một trong những điểm mới của bộ Quốc triều hình luật là
A. gia tăng hình phạt đối với người phạm tội là trẻ nhỏ hoặc người tàn tật.
B. đề cao tuyệt đối địa vị của nam giới, phụ nữ không có quyền lợi gì.
C. bảo vệ những người yếu thế trong xã hội (phụ nữ, trẻ em, người tàn tật,…).
D. xóa bỏ hình phạt đối với người phạm tội nếu tàn tật hoặc tuổi còn nhỏ.
Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vị trí chiến lược về chính trị-an ninh của Biển Đông ở khu vực châu Á-Thái Bình Dương?
A. An ninh trên Biển Đông ảnh hưởng trực tiếp đến an ninh trong khu vực.
B. Biển Đông là địa bàn cạnh tranh ảnh hưởng truyền thống của nhiều nước lớn.
C. Biển Đông là nhân tố duy nhất thúc đẩy sự phát triển của các quốc gia ven biển.
D. Biển Đông là nơi diễn ra quá trình giao thoa của các nền văn minh lớn trên thế giới.
Thông tin nào sau đây là không đúng về tiểu sử và tiến trình hoạt động cách mạng của Chủ tịch Hồ Chí Minh?
I. Trong quá trình hoạt động yêu nước và cách mạng, Hồ Chí Minh có nhiều tên gọi khác nhau như: Nguyễn Tất Thành, Văn Ba, Nguyễn Ái Quốc,...
II. Bên cạnh bối cảnh đất nước, những năm tháng thiếu thời ở làng Sen và quê hướng xứ Nghệ đã có ảnh hưởng lớn đến cuộc đời và sự nghiệp của Chủ tịch Hồ Chí Minh sau này.
III. Năm 1920 được coi là dấu mốc kết thúc hành trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc.
IV. Từ năm 1945 đến năm 1969, Hồ Chí Minh là Chủ tịch nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà, đồng thời giữ nhiều chức vụ quan trọng khác.
A. Nhận định I.
B. Nhận định II.
C. Nhận định III.
D. Nhận định IV.
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII của Đảng đã xác định nội dung nào sau đây là quốc sách hàng đầu?
A. Khoa học, giáo dục.
B. Giáo dục và đào tạo.
C. An ninh, quốc phòng.
D. Kinh tế và chính trị.
Mỹ chuyển sang thực hiện chiến lược “chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam Việt Nam trong bối cảnh nào sau đây?
A. Cách mạng miền Nam đang ở thế tiến công.
B. Chính quyền Sài Gòn được củng cố, lớn mạnh.
C. Cách mạng miền Nam đang ở thế giữ gìn lực lượng.
D. Chính quyền Ngô Đình Diệm đã sụp đổ hoàn toàn.
Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam?
A. Quân đội Sài Gòn là lực lượng giữ vai trò nòng cốt.
B. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu cũ.
C. Dựa vào sức mạnh quân sự (cố vấn, vũ khí,…) của Mĩ.
D. “Ấp chiến lược” là xương sống của “Chiến tranh đặc biệt”.
Nội dung nào không đúng khi nói về: nhân dân miền Nam Việt Nam đấu tranh chống chiến lược “chiến tranh đặc biệt”?
A. Buộc Mĩ phải từ bỏ các mục tiêu chiến lược ở Việt Nam.
B. Chiến đấu bằng ba mũi giáp công, trên cả ba vùng chiến lược.
C. Giành được nhiều thắng lợi trên các mặt trận: chính trị, quân sự,...
D. Từng bước làm phá sản chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ.
Sự kiện nào dưới đây đánh dấu chế độ phong kiến ở Việt Nam đã sụp đổ hoàn toàn?
A. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị.
B. Hiệp ước Pa-tơ-nốt được kí kết.
C. Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập.
D. Cách mạng tháng Tám thắng lợi ở Hà Nội.
Vì sao việc giành được chính quyền ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn có tác động quan trọng đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám (1945)?
A. Lực lượng địch ở đây bố trí mỏng và yếu.
B. Đây là nơi đặt cơ quan đầu não của địch.
C. Những tỉnh này giàu có, nhiều tài nguyên.
D. Đã tiêu diệt hết lực lượng của quân Nhật.
Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam và Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga có điểm chung nào sau đây?
A. Diễn ra đồng thời ở cả nông thôn và thành thị.
B. Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp tư sản.
C. Giành chính quyền ở đô thị quyết định thắng lợi.
D. Nhiệm vụ chủ yếu là chống chủ nghĩa thực dân.
Chủ đề Địa lí có 17 câu hỏi Cấu trúc của Trái Đất theo thứ tự từ trong ra ngoài gồm có các lớp
A. nhân, vỏ đại Dương, vỏ lục địa, lớp manti.
B. nhân, lớp Manti, vỏ đại Dương, vỏ lục địa.
C. nhân, vỏ lục địa, lớp Manti, vỏ đại Dương.
D. nhân, lớp Manti, vỏ lục địa, vỏ đại Dương.
Cơ sở để phân chia nguồn lực thành các nguồn lực bên trong và bên ngoài là
A. tính chất nguồn lực.
B. nguồn gốc hình thành.
C. xu thế phát triển.
D. phạm vi lãnh thổ.
Toàn cầu hóa kinh tế và khu vực hóa kinh tế dẫn đến mối quan hệ kinh tế giữa các nước có chung đặc điểm nào sau đây?
A. Tăng cường thao túng thị trường các quốc gia khác nhau.
B. Tìm cách lũng đoạn về kinh tế của các nước trên thế giới.
C. Bảo vệ quyền lợi của quốc gia mình trên trường quốc tế.
D. Hợp tác, cạnh tranh, quan hệ song phương và đa phương.
Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A. Dân số đông và tăng nhanh.
B. Gia tăng tình trạng đói nghèo.
C. Thúc đẩy đô thị hóa tự phát.
D. Chênh lệch giàu nghèo sâu sắc.
An ninh nguồn nước là
A. việc đảm bảo mọi người có quyền tiếp cận các nguồn lương thực một cách đầy đủ, an toàn để duy trì cuộc sống khỏe mạnh.
B. sự đảm bảo đầy đủ năng lượng, dưới nhiều hình thức khác nhau để phục vụ cho nhu cầu của con người và cho các hoạt động kinh tế - xã hội.
C. sự đảm bảo hoạt động trên không gian mạng không gây hại đến an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
D. việc đảm bảo số lượng, chất lượng nước phục sinh trong mọi tình huống; đáp ứng nhu cầu sử dụng nước cho các hoạt động kinh tế; đảm bảo mọi người dân, mọi đối tượng được tiếp cận, sử dụng nước công bằng, hợp lí.
Cho bảng số liệu trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc giai đoạn 1978 - 2020:
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1978 |
1990 |
2000 |
2010 |
2020 |
Xuất khẩu |
6,8 |
44,9 |
253,1 |
1 602,5 |
2 723,3 |
Nhập khẩu |
7,6 |
35,2 |
224,3 |
1380,1 |
2 357,1 |
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc giai đoạn 1978 - 2020?
A. Cán cân xuất, nhập khẩu cân bằng trong giai đoạn 1978 - 2020.
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng nhanh trong giai đoạn 2010 - 2020.
C. Xuất khẩu trung bình mỗi năm tăng 65 tỉ USD trong giai đoạn 1978 - 2020.
D. Nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu trong giai đoạn 1978 - 2020.
Cho bảng số liệu Lượng mưa và khả năng bốc hơi tại một số tỉnh ở nước ta (mm):
Địa điểm |
Lượng mưa |
Khả năng bốc hơi |
Cân bằng ẩm |
Hà Nội |
1676 |
989 |
+678 |
Huế |
2868 |
1000 |
+1868 |
TP. Hồ Chí Minh |
1931 |
1686 |
+245 |
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 - NXB Giáo dục, trang 44)
Theo bảng số liệu và dựa vào kiến thức đã học, phát biểu nào sau đây không đúng về lượng mưa và khả năng bốc hơi tại một số tỉnh ở nước ta?
A. Huế có lượng mưa cao nhất do bức chắn địa hình kết hợp với gió mùa và dải hội tụ nhiệt đới.
B. TP Hồ Chí Minh Lượng có lượng bốc hơi cao nhất do có nền nhiệt độ thấp nhất trong 3 địa điểm, nhiệt độ cao quanh năm.
C. Hà Nội có lượng bốc hơi nhỏ nhất do có mùa đông lạnh, ít nắng.
D. Cân bằng ẩm ở Huế cao nhất do Huế có lượng mưa lớn nhất, lượng bốc hơi nhỏ.
Cho bảng số liệu cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật ở nước ta năm 2010 và năm 2021:
(Đơn vị: %)
Năm Trình độ Chuyên môn kĩ thuật |
2010 |
2021 |
Đã qua đào tạo |
14,6 |
26,2 |
- Sơ cấp |
3,8 |
6,8 |
- Trung cấp |
3,4 |
4,1 |
- Cao đẳng |
1,7 |
3,6 |
- Đại học trở lên |
5,7 |
11,7 |
Chưa qua đào tạo |
85,4 |
73,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2012, 2022)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ lệ lao động đã qua đào tạo giảm, chưa qua đào tạo tăng trong cơ cấu lao động.
B. Tốc độ tăng trưởng của lao động đã qua đào tạo thấp hơn ở chưa qua đào tạo.
C. Quy mô lao động đã qua đào tạo luôn chiếm phần lớn trong cơ cấu lao động.
D. Tỉ lệ đã qua đào tạo tăng cao hơn chưa qua đào tạo trong cơ cấu lao động.
Phát biểu nào sau đây đúng với giao thông vận tải của nước ta hiện nay?
A. Hệ thống đường bộ chưa hội nhập vào hệ thống đường bộ khu vực.
B. Hệ thống đường sắt có mặt ở tất cả các tỉnh/thành phố trên cả nước.
C.Nhiều tuyến đường cao tốc đã được xây dựng và đưa vào vận hành.
D. Đường hàng không phát triển chậm và ít cảng hàng không quốc tế.
Biểu đồ dưới đây thể hiện nội dung nào về GDP của nước ta giai đoạn 2010 - 2021?
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta.
B. Giá trị GDP của nước ta.
C. Quy mô và cơ cấu GDP của nước ta.
D. Giá trị tăng thêm của GDP nước ta.
Thế mạnh chủ yếu của ngành công nghiệp dệt may ở Đồng bằng sông Hồng là
A. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cáo, phân bố rộng.
B. thị trường tiêu thụ rộng lớn, thu hút mạnh vốn đầu tư.
C. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. cơ cấu ngành dạng, nguồn nguyên liệu phong phú
Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây?
A. Mật độ dân số thấp, thị trường tiêu thụ tại chỗ thấp.
B. Trình độ thâm canh thấp, đầu tư cơ sở vật chất ít.
C. Nạn du canh, du cư vẫn còn, lao động trình độ thấp.
D.Công nghiệp chế biến hạn chế, thị trường còn nhiều bất ổn.
Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển du lịch biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nâng cấp các cơ sở lưu trú, khai thác mới tài nguyên.
B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng loại hình sản phẩm.
C. nâng cao trình độ người lao động, tích cực quảng bá.
D. thu hút dân cư tham gia, phát triển du lịch cộng đồng.
Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Cần cù, có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
B. Số dân khá đông, nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
C. Lao động đông, thích ứng với nền kinh tế thị trường.
D. Vùng có tỉ lệ lao động đã qua đào tạo cao nhất nước.
Tỉnh nào ở Tây Nguyên có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất?
A. Đắk Lắk.
B. Đắk Nông.
C.Bình Phước.
D. Lâm Đồng.
Cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của
A. chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, phát triển các sản phẩm giá trị.
B. đa dạng hóa sản xuất, mở rộng thị trường.
C.sản xuất theo hướng thâm canh, khai thác hiệu quả thế mạnh.
D. ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, giải quyết việc làm tại chỗ.
Đâu không phải là điều kiện tự nhiên thuận lợi để nước ta phát triển cây công nghiệp?
A. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, có mùa đông lạnh.
B. Đất đa dạng, phong phú nhiều chủng loại.
C. Nguồn nước dồi dào, đảm bảo tưới tiêu.
D. Thị trường ngày càng mở rộng.
Phần thi thứ ba: Lựa chọn TIẾNG ANH
Chủ đề Tiếng Anh có 50 câu hỏi
Sentence completion: Choose A, B, C, or D to complete each sentence.
Back in the 1970s, _______ I was a teenager, no one _______ I knew had a computer.
A. when – that.
B. when – whom.
C. which – who.
D. which – x.
Now, class, I’d like you all to write _______ a description of your last holiday.
A. me.
B. to me.
C. for me.
D. it to me.
You _______ really talk when you were one year old, _______ you?
A. can’t – can.
B. couldn’t – could
C. shouldn’t – should.
D. wouldn’t – would.
Huong’s _______ personality will be greatly missed as she leaves the office.
A. alive.
B. lifelike.
C. livable.
D. lively.
They _______ over six bags with rubbish from the beach already.
A. fill.
B. filled.
C. have been filling.
D. have filled.
Jenny seemed _______ to talk about her argument with her boyfriend but I eventually got the facts.
A. willing.
B. unwilling.
C. willingness.
D. unwillingly.
If you _______ last weekend when the boss asked you, then you wouldn’t have to work this weekend.
A. worked.
B. had worked.
C. were to work.
D. didn’t work.
Do you think the _______ person is interested in fashion?
A. average.
B. everyday.
C. normal.
D. typical.
My teeth were a little yellow so I _______ by the dentist.
A. had cleaned them.
B. had them clean.
C. had them to clean.
D. had them cleaned.
It’s not always easy to _______ between fact and opinion, as opinions can often be presented as though they are facts.
A. give a description.
B. hold a view.
C. tell the difference.
D. take for granted.
Synonyms: Choose A, B, C, or D that has the CLOSEST meaning to the underlined word/ phrase in each question.
Many materials have been used for false teeth, including wood.
A. artificial.
B. genuine.
C. natural.
D. pretended.
Dung’s taken to wearing a helmet whenever he goes cycling after a recent fall that left him with a minor head injury.
A. started.
B. stopped.
C. continued.
D. planned.
Antonyms: Choose A, B, C, or D that has the OPPOSITE meaning to the underlined word/ phrase in each question.
Scientists have concluded that temperature fluctuations may increase the spread of infectious diseases.
A. variations.
B. stability.
C. rises.
D. declines.
The name Heather Matarazzo rings a bell, but I can’t place her.’
‘Oh, she’s Anne Hathaway’s best friend in the Princess Diaries movies. Remember now?’
A. feels completely unknown.
B. bring back memories
C. seems odd.
D. sounds familiar.
Dialogue completion: Choose A, B, C, or D to complete each dialogue.
Phuong: I’m nervous about the presentation tomorrow.
Chris: ____________
A. I’d be nervous too if I were you.
B. Then you shouldn’t present at all.
C. Why would you feel that way?.
D. You’ll do great, don’t worry!.
My: Thank you so much for your help today!
David: ____________
A. Let me ask you something.
B. Yes, you should be thankful.
C. I’ll think about it.
D. Don’t mention it!.
Ben: I’m feeling a bit under the weather today.
Nina: ____________
A. It’s all water under the bridge.
B. Take it easy and get some rest.
C. You’re burning the midnight oil.
D. Don’t cry over spilt milk.
Tuan: That meeting was quite productive, don’t you think?
Anna: ____________. We didn’t reach any conclusions and just went in circles.
A. Yes, I suppose so.
B. I’m not in the mood
C. I couldn’t agree less.
D. I didn’t do anything.
Dialogue arrangement: Choose A, B, C, or D to make a complete dialogue for each question.
a. I’d love to be part of that.
b. I heard the team is launching a new project next month.
c. Then you should definitely sign up! They’re accepting applications now.
d. Yes, and they’re already looking for volunteers to join.
A. b-c-a-d.
B. b-d-a-c.
C. c-b-d-a.
D. c-a-b-d.
a. You need to make time for yourself, even if it’s just a short break.
b. I’ve been feeling really stressed out lately.
c. Have you tried taking a break or doing something relaxing?
d. I know I should, but I just can’t seem to find the time.
A. c-d-b-a.
B. c-a-b-d.
C. b-d-c-a.
D. b-c-d-a.
a. It’s tough, but I’m already feeling stronger.
b. I heard you started a new workout routine!
c. Mostly strength training and some cardio.
d. What kind of exercises are you doing?
e. That’s impressive! How are you finding it so far?
f. Yes, I’ve been going to the gym every day after work.
A. b-f-e-a-d-c.
B. b-f-c-d-e-a.
C. b-d-e-c-a-f.
D. b-d-a-f-c-e.
a. That’s a great idea! What kind of pet do you want?
b. I’ve been thinking about adopting a pet.
c. I’m not sure yet, but I’m leaning towards a dog.
d. Dogs are wonderful companions! Have you considered a breed?
e. That’s fantastic! They need loving homes.
f. Yes, I’m looking at rescue dogs from local shelters.
A. b-a-c-d-f-e.
B. b-a-d-c-e-f.
C. a-c-e-b-f-d.
D. b-e-d-a-c-f.
Sentence rewriting: Choose A, B, C, or D that has the CLOSEST meaning to the given sentence in each question.
E-books might be more environmentally friendly than paper books.
A. E-books are probably less environmentally friendly than paper books.
B. E-books are possibly more environmentally friendly than paper books.
C. Paper books are certainly more environmentally friendly than e-books.
D. Paper books are definitely less environmentally friendly than e-books.
The lecture was so boring that several students fell asleep.
A. Several students fell asleep during the lecture because it was boring enough.
B. The lecture was too boring for several students to fall asleep.
C. It was such a boring lecture that several students fell asleep.
D. Several students were slept because the lecture was so boring.
The teacher’s encouragement motivated the students.
A. The students were inspired by the teacher’s encouragement.
B. The teacher’s words encouraged the students to work harder.
C. The students felt motivated by the teacher’s support.
D. The teacher’s encouragement led the students to improve.
The coach changed his tactics in the second half. His football
A. But for the coach’s change of tactics in the second half, his football team could have won the match.
B. Not until his football team had won the match did the coach change his tactics in the second half.
C. Only if the coach had changed the tactics in the second half could his football team have won the match.
D. Had it not been for the coach’s change of tactics in the second half, the football team wouldn’t have won the match.
Sentence combination: Choose A, B, C, or D that has the CLOSEST meaning to the given pair of sentences in each question.
He is undoubtedly the best candidate for the job.
A. He may not be the best candidate for the job.
B. He is likely the best candidate for the job.
C. He is definitely not the best candidate for the job.
D. He is certainly the best candidate for the job.
It was such a difficult exam that many students failed.
A. Many students failed the exam because it was difficult enough.
B. The exam was too easy for anyone to fail.
C. The exam was so difficult that almost everyone passed.
D. It was such a difficult exam that few students passed.
The harsh weather conditions prevented us from completing the trip.
A. We completed the trip despite the harsh weather conditions.
B. The harsh weather conditions enabled us to complete the trip.
C. It was the harsh weather conditions that prevented us from completing the trip.
D. We couldn’t finish the trip due to our lack of preparation.
After months of practice, he finally mastered the piano.
A. It took months of practice for him to finally master the piano.
B. He mastered the piano within a day, without any practice.
C. Practicing for months didn’t help him master the piano.
D. He never needed to practice to master the piano.
When we read, we learn new words and understand how they are used in context, (631) _______.
A. makes it easier to improve our language
B.which improve our language skills.
C. improving our language skills.
D. it improves our language skills.
This helps in expanding our vocabulary and (632) _______ our communication skills.
A. improve.
B. to improve.
C. improves
D. improving.
(633) _______, it takes us to different worlds and situations we might not experience in real life.
A. When we read interesting stories.
B. Reads interesting stories.
C. To read interesting stories.
D. Having read interesting stories.
It can be a form of escapism, where we can lose ourselves in a story and (634) _______ about our daily worries and provides a much-needed break.
A. forget.
B. remember.
C. ignore
D. remind.
It plays a significant role in our cognitive development, helping us to improve mentally and (635) _______.
A. psychologically.
B. emotionally.
C. intellectually.
D. physically.
What is the main topic of paragraph 1?
A. The difficulties and challenges of repairing damaged historical sites and artifacts.
B. The benefits of using high-tech computers in the restoration process.
C. The role of artificial intelligence in predicting original architectures.
D. The process of scanning and connecting artifact pieces.
Which of the following statements about high-tech computers is true?
A. It is impossible to predict the heritage’s original shape.
B. It works automatically without people’s control.
C. It can show us how heritage sites looked like.
D. The computer system cannot work properly.
What does “one” in paragraph 4 refer to?
A. heritage site.
B. robot.
C. workplace.
D. person.
Which of the following is NOT mentioned as the use of robots?
A. Robots do not waste our natural resources.
B. Robots can help us collect the information about heritage sites.
C. If we use robots, the time spent on gathering information about heritage sites can be reduced.
D. Robots can connect all pieces of a world heritage site to make a complete one.
Which of the following would the author most likely support?
A. Traditional methods of restoring heritage sites are more effective than using modern technologies.
B. Using robotics and artificial intelligence can enhance the accuracy and efficiency of restoring damaged heritage sites.
C. Rebuilding cultural heritage sites without technological assistance is preferable to using modern tools.
D. Human experts should be solely responsible for restoring heritage sites without any technological aid.
What is paragraph 1 mainly about?
A. The historical practice of selective breeding in animals and plants.
B. The disadvantages of genetic modification compared to selective breeding.
C. Modern techniques of genetic modification in agriculture.
D. The scientific research into plant hybridization.
Which of the following best paraphrases this sentence: “To produce bigger or sweeter fruit, or grow more grain per unit of land, strains of plants were combined and recombined to produce hybrids, or crossbreeds that had the desired traits in the right combinations.”?
A. Farmers blended different plant strains to create hybrids with traits like larger or sweeter fruits, or higher grain yields.
B. New plant strains were created by reducing the size and sweetness of the fruit
C. Combining plant strains led to the development of new plants with fewer desirable traits.
D. Scientists avoided creating hybrids to keep the original traits of the plants intact.
What does “them” in paragraph 2 refer to?
A. traits.
B. organisms.
C. animals.
D. plants.
What is “blend” in paragraph 3 closest in meaning to?
A. carry.
B. collect.
C. gather.
D. combine.
Which of the following does the author probably support?
A. The practice of selective breeding is no longer relevant in modern agriculture.
B. Selective breeding should be completely replaced by genetic modification techniques.
C. Genetic modification of foods is more efficient and direct compared to traditional selective breeding methods.
D. Genetic modification of foods has been universally accepted without any controversy.
Logical thinking and problem solving: Choose A, B, C, or D to answer each question.
You pick up your mother’s phone which was left at home when she went out to the market and hasn’t come back. When you answer the call, the caller wants to leave a message. How can you respond to him/her in a helpful and polite way?
A. My mother’s not available. What do you want to say to her?.
B. Mother isn’t here. Maybe you should contact her on her mobile.
C. Mom’s not home. You can try calling back later if it’s important.
D. I’ll make sure she gets your message as soon as she returns.
Noah, the project lead, is asking Olivia, a team member, to take on a presentation task. What would be the best response for Olivia if she’s already busy with other tasks?
Noah: Would you prepare and give this presentation?
Olivia: ____________
A. I don’t feel comfortable presenting. Could you get someone else to do it instead?.
B. I don’t have the skills for presentation. It might not turn out well if I handle it.
C. I don’t think I have enough time to do a great job on it. How about asking Jim?.
D. Sure, I don’t think it will take too long. I’ll try to make room in my schedule.
Following are statements about a city. Which statement is most likely an opinion?
A. New York City is a birdwatcher’s paradise.
B. New York City has over 800 languages spoken.
C. New York City is not the capital of New York State.
D. Times Square is named after the New York Times newspaper.
You’ve noticed that every time you water the plants on your balcony, water starts dripping down to the balcony below. What is the likely cause?
A. The plants are absorbing too much water, causing excess to spill over.
B. You are using too much water, and it is flowing through the pot drainage holes.
C. The pots have cracks, and water is leaking through them onto the balcony below.
D. The water is coming from rain, not from you watering the plants.
Which of the following situations best exemplifies “diligence” where someone shows careful and persistent work or effort?
A. Kai completes a project on time and makes sure to check off each item on his to-do list. He follows the instructions and tries to avoid going beyond the basics.
B. Kai is asked to organize a company event. He creates a detailed plan, follows up on all tasks, and ensures everything runs smoothly on the day of the event.
C. Kai is enthusiastic about starting new projects and often brings creative ideas to team meetings. He prioritizes innovation over tradition.
D. Kai receives feedback on his work and makes adjustments based on the main points, focusing on improving the overall outcome.