Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (Đề số 3)
10 câu hỏi
Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
Đọc số | Viết số | Số gồm |
Sáu trăm linh bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt. | . .. . . . . . | . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .. | . . . . . . . | 3 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị. |
Nối số trong hình tròn vào hình chữ nhật để được câu đúng.
102
1002
1020
1200
357 tạ + 43 tạ =…… ?
787.
390 tạ.
400 tạ.
4000 tạ.
Hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là:
14
20
28
48
Cho hình bên. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu đúng.
a. Cạnh .. .. . vuông góc với cạnh ..........và .........
b. Cạnh . . . . song song với cạnh . . . .. .
Đặt tính rồi tính:
a. 646372 + 191275
b. 97988 – 58437
c. 126 x 312
d. 4896 : 72
Tìm y: y x 32 = 736
Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5. Số đó là.
9 580
9 508
9 805
9 850








