vietjack.com

Đề thi cuối kì 2 Vật lí 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Quiz

Đề thi cuối kì 2 Vật lí 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 1

A
Admin
12 câu hỏiVật lýLớp 11
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.

Theo định luật Jun-lenxơ. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn tỉ lệ 

A. thuận với cường độ dòng điện qua dây dẫn.

B. với bình phương cường độ dòng điện.

C. nghịch với bình phương cường độ dòng điện.

D. với bình phương của điện trở của dây dẫn

2. Nhiều lựa chọn

Một bộ pin của một thiết bị điện có thể cung cấp một dòng điện 2 A liên tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Nếu bộ pin trên được sử dụng liên tục trong 4 giờ ở chế độ tiết kiệm năng lượng thì phải nạp lại. Suất điện động của bộ pin này nếu trong thời gian 1 giờ nó sinh ra một công là 72 kJ là bao nhiêu?

A. 10 V.                           

B. 20 V.                           

C. 5 V.                             

D. 12 V.

3. Nhiều lựa chọn

Một nguồn điện có suất điện động là E công của nguồn là \(A,\) \(q\) là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là

A. \(A = Eq.\)                  

B. \(q = AE.\)                  

C. \(E = qA.\)                  

D. \(A = {q^2}E.\)

4. Nhiều lựa chọn

Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách

A. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn.

B. sinh ra electron ở cực âm.

C. sinh ra ion dương ở cực dương.

D. làm biến mất electron ở cực dương.

5. Nhiều lựa chọn

Suất điện động có đơn vị là

A. cu-lông                

B. vôn                      

C. héc                     

D. ampe  

6. Nhiều lựa chọn

Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài \[{{\rm{U}}_{\rm{N}}}\]phụ thuộc như thế nào vào điện trở \[{{\rm{R}}_{\rm{N}}}\] của mạch ngoài

A. \[{U_N}\] tăng khi \[{R_N}\] tăng.                                                                     

B. \[{U_N}\]tăng khi v giảm.

C. \[{U_N}\] không phụ thuộc vào \[{R_N}\].

D. \[{U_N}\] lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi \[{R_N}\] tăng dần từ \[0\] tới \[\infty \].

7. Nhiều lựa chọn

Khi tăng đồng thời chiều dài của một dây dẫn đồng chất lên 3 lần và giảm tiết diện của dây đi 2 lần thì điện trở của dây kim loại

A. tăng lên 6 lần.                                                 

B. giảm đi 6 lần.              

C. tăng lên 1,5 lần.                                              

D. giảm đi 1,5 lần.

8. Nhiều lựa chọn

Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại tuân theo định luật Ôm phụ thuộc vào dây dẫn có

A. cường độ rất lớn.                                             

B. nhiệt độ tăng dần.       

C. nhiệt độ giảm dần.                                          

D. nhiệt độ không đổi.

9. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây ra hiện tượng toả nhiệt trong dây dẫn khi có dòng điện chạy qua là do năng lượng

A. của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion dương khi va chạm.

B. dao động của ion dương truyền cho eclectron khi va chạm.

C. của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion âm khi va chạm.

D. của chuyển động có hướng của electron, ion âm truyền cho ion dương khi va chạm.

10. Nhiều lựa chọn

Dòng điện không đổi là dòng điện có

A. chiều không thay đổi theo thời gian.

B. cường độ không thay đổi theo thời gian.

C. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.

D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.

11. Nhiều lựa chọn

Cường độ dòng điện được đo bằng

A. lực kế.                         

B. công tơ điện.               

C. nhiệt kế.                      

D. ampe kế.

12. Nhiều lựa chọn

Qua một nguồn điện có suất điện động không đổi, để chuyển một điện lượng \[10{\rm{ }}C\]thì lực là phải sinh một công là \[20{\rm{ }}mJ.\] Để chuyển một điện lượng \[15{\rm{ }}C\] qua nguồn thì lực là phải sinh một công là

A. \[10{\rm{ }}mJ.\]      

B. \[15{\rm{ }}mJ.\]       

C. \[20{\rm{ }}mJ.\]       

D. \[30{\rm{ }}mJ.\]

© All rights reserved VietJack