12 CÂU HỎI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Đường sức điện cho biết
A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy.
B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy.
C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy.
D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặt trên đường sức ấy.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tụ điện?
A. Tụ điện dùng để chứa điện tích.
B. Tụ điện có nhiệm vụ tích và phóng điện trong mạch.
C. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và cách nhau bởi một lớp cách điện
D. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và cách nhau bởi một lớp kim loại.
Trong khoảng thời gian đóng công tắc để chạy một tủ lạnh thì cường độ dòng điện trung bình đo được là \(6A\). Khoảng thời gian đóng công tắc là \(0,5s\)Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn nối với động cơ của tủ lạnh là
A.\(3mC\)
B. \(6mC\)
C. \(0,6C\)
D. \(3C\)
Công thức nào dùng để tính điện dung của bộ tụ điện gồm hai tụ điện có điện dung C1 ghép nối tiếp với tụ điện có điện dung C2 là
A. Cb = C1 + C2.
B. Cb = C1 - C2.
C. \[\frac{1}{{{C_b}}} = \frac{1}{{{C_1}}} + \frac{1}{{{C_2}}}.\]
D. \[{C_b} = \frac{{{C_1} + {C_2}}}{{{C_1}{C_2}}}.\]
Trước khi mắc biến trở vào mạch điện để điều chỉnh cường độ dòng điện thì cần điều chỉnh biến trở có giá trị nào dưới đây?
A. Có giá trị bằng 0.
B. Có giá trị nhỏ.
C. Có giá trị lớn.
D. Có giá trị lớn nhất.
Khi điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu giữ nguyên lực tác dụng lên điện tích và quãng đường dịch chuyển tăng 4 lần thì công của lực điện trường
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
Công của lực điện trong sự di chuyển của điện tích q trong điện trường từ điểm M đến điểm N không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Điện tích q.
B. Độ lớn của cường độ điện trường.
C. Vị trí của điểm M và điểm N.
D. Hình dạng đường đi từ điểm M đến điểm N.
Hệ số nhiệt điện trở α của kim loại phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Khoảng nhiệt độ và chế độ gia công của vật liệu đó.
B. Độ sạch của kim loại và chế độ gia công của vật liệu đó.
C. Độ sạch của kim loại.
D. Khoảng nhiệt độ, độ sạch của kim loại và chế độ gia công của vật liệu đó.
Khi ta nói về một điện trường đều, câu nói nào sau đây là không đúng?
A. Điện trường đều là một điện trường mà các đường sức song song và cách đều nhau.
B. Điện trường đều là một điện trường mà véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau.
C. Trong một điện trường đều, một điện tích đặt tại điểm nào cũng chịu tác dụng của một lực điện như nhau.
D. Để biểu diễn một điện trường đều, ta vẽ các đường sức song song và không cách đều nhau.
Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy qua mạch, người ta vẽ được đồ thị như hình bên. Dựa vào đồ thị, tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.
A. E = 3V, r = 0,5(Ω).
B. E = 2,5V, r = 0,5(Ω)
C. E = 3V, r = 1(Ω).
D. E = 2,5V, r = 1(Ω).
Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220 V – 1000 W, ý nghĩa của các số ghi trên ấm nào sau đây là sai?
A. Khi sử dụng hiệu điện thế 220 V đặt vào ấm thì ấm hoạt động bình thường và ở trạng thái tốt nhất.
B. Khi ấm hoạt động với hiệu điện thế định mức thì sẽ tiêu thụ một công suất là 1000 W.
C. Khi sử dụng hiệu điện thế nhỏ hơn 220 V đặt vào ấm thì ấm hoạt động bình thường và ở trạng thái tốt nhất.
D. Công suất định mức 1000 W là công suất tối đa mà ấm điện hoạt động liên tục mà không bị hỏng.
Mạch điện kín một chiều gồm mạch ngoài có biến trở R và nguồn có suất điện động và điện trở trong là E, r. Khảo sát cường độ dòng điện I theo R người ta thu được đồ thị như hình. Giá trị của E và r gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 10 V; 1 Ω
B. 6 V; 1 Ω
C. 12 V; 2 Ω
D. 20 V; 2 Ω