vietjack.com

Đề thi cuối kì 2 Hóa 12 có đáp án (Đề 7)
Quiz

Đề thi cuối kì 2 Hóa 12 có đáp án (Đề 7)

V
VietJack
Hóa họcLớp 124 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

quặng pirit.

quặng manhetit.

quặng boxit.

quặng đôlômit.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là

3.

1.

2.

4.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là

2,7 gam.

1,35 gam.

5,4 gam.

8,1 gam.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn

Ca.

Fe.

K.

Na.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất không có tính chất lưỡng tính là

NaHCO3.

Al2O3.

AlCl3.

Al(OH)3.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:

Na+, K+.

Cl-.

Ca2+, Mg2+.

Cl-.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép người ta thường gắn vỏ tàu (phần ngoài ngâm dưới nước) những tấm kim loại

kẽm.

đồng.

chì.

thiếc.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6,85 gam kim loại X thuộc nhóm IIA vào nước, thu được 1,12 lít khí H2(đktc). Kim loại X là

Mg.

Ba.

Sr.

Ca.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là

MgCl2và FeCl3.

CuSO4và HCl.

CuSO4và ZnCl2.

HCl và CaCl2.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2(đkc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là

8,5.

2,2.

2,0.

6,4.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron của ion Fe2+

[Ar] 3d34s2.

[Ar] 3d54s1.

[Ar] 3d44s2.

[Ar] 3d6.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

3,36.

6,72.

4,48.

2,24.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là

Ca và Fe.

Mg và Zn.

Na và Cu.

Fe và Cu.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức của thạch cao sống là

CaSO4.H2O.

2CaSO4.H2O.

CaSO4.

CaSO4.2H2O.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cr(OH)3có màu

lục xám.

lục thẫm.

đỏ thẫm.

nâu đỏ.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxi hoá NH3bằng CrO3sinh ra N2, H2O và Cr2O3. Số phân tử NH3tác dụng với một phân tử CrO3

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là

Sr, K.

Na, Ba.

Be, Al.

Ca, Ba.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quặng nào sau khôngdùng để sản xuất gang?

Hemantit nâu.

Hematit đỏ.

Pirit sắt.

Manhetit.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các kim loại: Al, Cr, Hg, W. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất, cao nhất tương ứng là

Hg, Al.

Al, Cr.

Hg, W.

W, Cr.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là

Al, Mg, Fe.

Fe, Al, Mg.

Mg, Fe, Al.

Fe, Mg, Al.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Mg vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng được 2,24 lít H2(đktc) và còn lại 18,0 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe3O4trong X là

46,4%.

52,9%.

59,2%.

25,92%.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất sau: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:

Chất

Thuốc thử

X

Y

Z

T

Dung dịch

Ca(OH)2

Kết tủa trắng

Khí mùi khai

Không có hiện tượng

Kêt tủa trắng, có khí mùi khai

Nhận xét nào sau đây đúng?

X là dung dịch NaNO3.

T là dung dịch (NH4)2CO3.

Z là dung dịch NH4NO3.

Y là dung dịch KHCO3.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng: Cr X Y. Biết Y là hợp chất của crom. Hai chất X và Y lần lượt là

CrCl2và K2Cr2O7.

CrCl3và KCrO2.

CrCl3và K2Cr2O7.

CrCl3và K2CrO4.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí

NH3, SO2, CO, Cl2.

N2, NO2, CO2, CH4, H2.

NH3, O2, N2, CH4, H2.

N2, Cl2, O2, CO2, H2.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3tạo thành khí Y; cho tinh thể K2Cr2O7tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là

SO2, O2 và Cl2.

H2, NO2và Cl2.

H2, O2 và Cl2.

Cl2, O2và H2S.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm

Mg, Al, Fe, Cu.

MgO, Fe, Cu.

Mg, Fe, Cu.

MgO, Fe3O4, Cu.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

5.

2.

3.

4.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2tạo thành kết tủa là

4.

1.

3.

5.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch Xvà chất rắn Y:

Dung dịch X

KhíZ

Dung dịch X

Chất rắn Y

KhíZ

H2O

Dung dịch X

KhíZ

Dung dịch X

Chất rắn Y

KhíZ

H2O

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ?

Zn + H2SO4(loãng) ZnSO4+ H2.

K2SO3(rắn) + H2SO4K2SO4+ SO2+ H2O.

CuO (rắn) + CO Cu + CO2.

NaOH(dung dịch) + NH4Cl (rắn) NH3+ NaCl + H2O.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hoá sau:. Công thức của X, Y, Z lần lượt là:

HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.

Cl2, HNO3, CO2.

HCl, HNO3, Na2CO3.

Cl2, AgNO3, MgCO3.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:

Al, Fe, Ag.

Fe, Cu, Ag.

Al, Cu, Ag.

Al, Fe, Cu.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là

2,88.

2,16.

5,04.

4,32.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al2O3và Na vào nước, thu được dung dịch Y và X lít khí H2(đktc). Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, lượng kết tủa Al(OH)3(m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V mL) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của X là

10,08.

3,36.

1,68.

5,04.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch X gồm NaOH x mol/lit và Ba(OH)2y mol/lit và dung dịch Y gồm NaOH y mol/lit và Ba(OH)2x mol/lit. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch A và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch B và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch A và B phản ứng với dung dịch KHSO4đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là

0,1 và 0,075.

0,05 và 0,1.

0,075 và 0,1.

0,1 và 0,05.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm:

(1) Cho AgNO3vào dung dịch Fe(NO3)2.

(2) Dẫn NHqua ống đựng CuO nung nóng.

(3) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)dư.

(4) Cho K vào dung dịch Cu(NO3)2.

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm có tạo thành kim loại là

3.

2.

1.

4.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y và 8,96 lít CO2(đktc). Cho AgNO3dư vào Y, thu được 100,45 gam kết tủa. Kim loại M là

Na.

K.

Rb.

Li.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO420% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là

Mg.

Zn.

Fe.

Cu.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân 1 lít dung dịch X chứa a mol CuSO4và b mol HCl với điện cực trơ, màn ngăn xốp và dùng điện không đổi, trong thời gian t giây thu được dung dịch pH = 1. Nếu điện phân thêm t giây nữa thì thu được dung dịch có pH = 2. Dung dịch thu được không có khả năng tạo kết tủa với dung dịch AgNO3. Giả sử thể tích dung dịch giảm không đáng kể và khí sinh ra thoát ra hết khỏi dung dịch. Giá trị của a là

0,045.

0,015.

0,095.

0,005.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, CaCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3và Fe(NO3)2. Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau thí nghiệm là:

7.

4.

6.

5.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy 16,96 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong oxi một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong 242 gam dung dịch HNO331,5% thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 82,2 gam và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và NO có tỉ khối so với He bằng 10,125. Cho NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 25,6 gam rắn khan. Nồng độ C% của Fe(NO3)3trong Y gần đúng nhất với giá trị nào sau?

14%.

15%.

13%.

12%.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack