vietjack.com

Đề thi cuối kì 2 Hóa 12 có đáp án (Đề 12)
Quiz

Đề thi cuối kì 2 Hóa 12 có đáp án (Đề 12)

V
VietJack
Hóa họcLớp 128 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ion M2+có cấu hình electron: 1s²2s²2p63s²3p63d6. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là

Chu kì 4, nhóm IIA.

Chu kì 4, nhóm VIIIB.

Chu kì 4, nhóm IIB.

Chu kì 4, nhóm VIIIA.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

Ca + 2H2OCa(OH)2+ H2.

2Al + Fe2O3toAl2O3+ 2Fe.

4Cr + 3O2to2Cr2O3.

2Fe + 3H2SO4(loãng)Fe2(SO4)3+ 3H2.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl3

xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.

có kết tủa màu nâu đỏ, sau đó tan trong NaOH dư.

có kết tủa màu trắng hơi xanh sau đó chuyển dần thành màu nâu đỏ.

xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3(nung nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH)2dư, thu được 9,25 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là

3,88.

3,75.

2,48.

3,92.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan hết 5,00 gam hỗn hợp gồm Na2CO3và CaCO3bằng dung dịch HCl thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng

11,100 gam.

5,55gam.

5,825 gam.

7,800 gam.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxit nào sau đây là oxit axit?

CrO3.

Fe2O3.

FeO.

Cr2O3.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

CO và CH4.

CH4và NH3.

SO2và NO2.

CO và CO2.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các ion sau: Mg2+, Na+, Fe3+, Cu2+. Ion có tính oxi hóa yếu nhất là

Fe3+.

Mg2+.

Cu2+.

Na+.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a). Cho Fe tác dụng với dung dịch CuSO4dư.

(b). Hòa tan hoàn toàn Fe3O4trong dung dịch HCl.

(c). Cho Fe vào dung dịch AgNO3lấy dư.

(d). Cho Fe dư vào dung dịch HNO3loãng.

Số thí nghiệm khi kết thúc phản ứng thu được hai muối là

3.

4.

2.

1.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các nguyên tố thụ động trong H2SO4đặc, nguội và HNO3đặc, nguội là

Al, Fe, Ag.

Fe, Cu, Cr.

Al, Fe, Cr.

Al, Cr, Cu.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng sau: a K2Cr2O7+ b HCl → c KCl + d CrCl3+ e Cl2+ f H2O. (a, b, c, d, e, f là các số nguyên tối giản). Giá trị của b là

12.

16.

14.

10.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch nào sau đây sẽ không thu được kết tủa?

AlCl3.

FeCl2.

CuSO4.

Fe2(SO4)3.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn thu được

Fe.

Al2O3.

FeO.

Al .

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sục 26,88 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 1M và Ca(OH)21M đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là

30.

50.

90.

100.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là

moocphin.

aspirin.

nicotin.

cafein.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân muối clorua của một kim loại nhóm IIA nóng chảy, thu được 1,96 lít khí (đktc) ở anot và 2,1 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là

CaCl2.

SrCl2.

BaCl2.

MgCl2.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại Fe trong dung dịch H2SO4đặc, đun nóng. Kết thúc phản ứng thấy thu được 4,032 lít khí SO2(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là

5,60.

6,72.

10,08.

8,40.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố X có trong hemoglobin của máu làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự sống. Hàm lượng của X trong cơ thể người là rất ít, chiếm khoảng 0,004%. Nếu cơ thể thiếu X sẽ bị thiếu máu, nhất là phụ nữ có thai và trẻ em. Hằng ngày, mỗi người cần được cung cấp một lượng X là 10 – 30 miligram. Nguyên tố X là

Cu

Fe

Mg

Al

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 200 ml dung dịch AlCl31,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 7,8 gam. Giá trị lớn nhất của V là

2,0.

1,8.

2,2.

2,4.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

quặng pirit.

quặng đôlômit.

quặng boxit.

quặng manhetit.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương. Công thức phân tử của thạch cao nung là

CaSO4.H2O.

CaSO4.

CaSO4.2H2O.

CaSO4.5H2O.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước cứng là nước có chứa nhiều ion

Ca2+và K+.

Na+và Mg2+.

Na+và Ba2+.

Ca2+và Mg2+.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử các nguyên tố kim loại kiềm có số electron lớp ngoài cùng là

1.

3.

2.

4.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các kim loại sau, kim loại cứng nhất là

Mn

Cr.

W.

Fe.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3+ X → Na2CO3+ H2O. X là chất nào sau đây?

K2CO3.

KOH.

HCl.

NaOH.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều phản ứng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường?

Al, Na, K.

Na, Ba , K.

Be, Ca, Ba.

Mg, K, Na.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3. Hiện tượng xảy ra là

xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.

xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần

xuất hiện kết tủa lục xám không tan.

xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tới khối lượng không đổi thu được 2,24 lít CO2(đktc) và 11,4 gam hỗn hợp hai oxit. Hai kim loại đó là

Ca và Sr.

Be và Mg.

Sr và Ba.

Mg và Ca.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Crom bị oxi hóa lên mức oxi hóa nào khi tác dụng với dung dịch H2SO4loãng hoặc dung dịch HCl?

+ 3.

+ 2.

+ 6.

+ 4.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là

5,4 gam Al và 8,4 gam Fe.

10,8 gam Al và 5,6 gam Fe.

5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.

5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+và HCO3, Cl-. Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là

Ca(OH)2.

H2SO4.

Na3PO4.

HCl.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt CO2 và SO2có thể dùng chất nào sau đây làm thuốc thử?

CaO.

Dung dịch Ba(OH)2.

Dung dịch NaOH.

Nước brom.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích H2(đktc) thu được khi cho 9,45 gam Al tác dụng với dung dịch H2SO4loãng, dư là

7,84 lít.

23,52 lít.

5,27 lít.

11,76 lít.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 7,8 gam kim loại kali vào nước dư thu được dung dịch X. Thể tích dung dịch H2SO40,5M cần dùng để trung hòa hết dung dịch X là

400 ml.

800 ml.

100 ml.

200 ml.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt hai dung dịch AlCl3và Al2(SO4)3, có thể dùng chất nào sau đây?

NaOH.

Ba(OH)2.

HNO3.

AgNO3.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn m gam bột kim loại nhôm vào một lượng dung dịch axit nitric rất loãng có dư, thu được dung dịch A và 0,672 lít khí N2duy nhất (đktc). Cho NaOH dư vào dung dịch A, đun nóng, thấy có 0,672 lít một khí duy nhất (đktc) mùi khai thoát ra. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là

3,51.

3,24.

4,86.

4,32.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu, Fe(NO3)2vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy đã dùng hết 0,58 mol AgNO3, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa và 0,448 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m gần nhất với:

84.

80.

82.

86.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung m gam hỗn hợp Al và Fe3O4trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu đươc dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít H2(đktc). Sục khí CO2dư vào dung dịch Y thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là

45,6

48,3

36,7

59,7

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOyvà Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?

26,23%

75,14%

45,71%

57,14%

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu (Fe chiếm 30% về khối luợng) bằng 50 ml dung dịch HNO363% (D= 1,38g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đựơc chất rắn X cân nặng 0,75m gam, dung dịch Y và 6,104 lít hỗn hợp khí NO và NO2(đktc). Cô cạn Y thu được khối lượng muối là

75,150 gam.

62,100 gam.

37,575 gam.

49,745 gam.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack