2048.vn

12 câu trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân có đáp án
Quiz

12 câu trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân có đáp án

A
Admin
ToánLớp 511 lượt thi
12 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

Số thập phân gồm 2 chục, 1 đơn vị, 7 phần trăm

a) Được viết là: …………………..

b) Đọc là: ……………………………………………………….

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

Số 15,87 gồm …… chục, …… đơn vị, …… phần mười, …… phần trăm

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

Số 301,24 gồm …… trăm, …… chục, …… đơn vị, …… phần mười, …… phần trăm

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Giá trị của chữ số 5 trong số 24,57 là:

5

50

0,5

0,05

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong số thập phân 149,26 giá trị của chữ số 4 gấp giá trị của chữ số 2 số lần là:

20 lần

2 lần

200 lần

0,2 lần

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho số thập phân 12,79. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải một chữ số thì chữ số 1 thuộc hàng nào của số mới?

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Hàng phần mười

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Chữ số 5 trong chữ số thập phân nào dưới đây có giá trị bằng 0,5?

25,89

51,61

27,58

1,25

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối số thập phân thích hợp với cách đọc đúng của số đó

Nối số thập phân thích hợp với cách đọc đúng của số đóKhông phẩy ba mươi tưKhông phẩy ba mươi tư14,6714,67Hai phẩy năm mươi chínHai phẩy năm mươi chín2,592,59Mười bốn phẩy sáu mươi bảyMười bố (ảnh 1)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

Chọn số thập phân thích hợp với mỗi phân số thập phân sau

\[\frac{{124}}{{100}} = ......\frac{{......}}{{......}} = ......\]

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

Chọn số thập phân thích hợp với mỗi phân số thập phân sau

\[\frac{{2315}}{{1000}} = ......\frac{{......}}{{......}} = ......\]

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

Chuyển các phân số sau thành số thập phân

\(\frac{3}{{20}} = \frac{{.....}}{{100}} = .....\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

Chuyển các phân số sau thành số thập phân

\(\frac{1}{{125}} = \frac{{.....}}{{1\,\,000}} = .....\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack