Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 04
23 câu hỏi
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số gồm 6 chục, 4 đơn vị, và 8 phần nghìn được viết là:
64,8000
64,008
64,08
64,0008
Kết quả của phép tính 9,84 : 4 là:
2,46
2,48
2,50
2,52
Sắp xếp các số thập phân 65,432; 56,234; 64,523; 56,243 theo thứ tự từ bé đến lớn, ta được dãy số:
56,234; 56,243; 64,523; 65,432
56,243; 56,234; 64,523; 65,432
56,243; 56,234; 65,432; 64,523
65,432; 64,523; 56,243; 56,234
Trung bình cộng của hai số là 1 542, số lớn hơn số bé là 1 286. Tìm số bé.
128
129
899
1288
Cho số thập phân 7,2345. Nhân số này với 1 000, giá trị của chữ số 4 trong kết quả là:
0,04
4
40
400
Cho hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 18,2 m và 12,3 m. Nếu kéo dài đáy lớn thêm 2,1 m thì diện tích tăng thêm 8,4 m2. Diện tích ban đầu của hình thang là:
12200 dm2
12430 dm2
14320 dm2
13240 dm2
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Đặt tính rồi tính:512,3 + 24,567
Đặt tính rồi tính:9,874 - 3,468
Đặt tính rồi tính:15,2 x 6,1
Đặt tính rồi tính:10,24 : 8
Điền số tự nhiên hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
3,7 m = …… mm
Điền số tự nhiên hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
789 m = …… km
Điền số tự nhiên hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
50 cm2 = …… m2
Điền số tự nhiên hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
6,5 m2 = ……… cm2
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Số hai trăm ba mươi bảy ki-lô-mét vuông viết là ……………
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Số mười lăm phẩy không không bảy héc-ta viết là ……………..
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Số 9,48 km2 đọc là …………………………………………………………..
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.Số 0,317 ha đọc là …………………………………………………………….
Tính bằng cách thuận tiện:5 x 4,87 x 0,2
Tính bằng cách thuận tiện:3,865 x 1,25 x 8
Tính bằng cách thuận tiện:40 x 47,65 x 2,5
Tính bằng cách thuận tiện:0,2 x 125 x 5 x 0,8
Tính diện tích hình tam giác EDF trong hình vẽ sau, biết hình tròn tâm P, bán kính PE có chu vi là 18,84 cm.








