Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 5)
19 câu hỏi
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) Số gồm hai trăm nghìn, một chục nghìn và mười đơn vị được viết là : 20010010 ▭
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : b) Số 74615 đọc là bảy mươi tư nghìn sáu trăm mười năm ▭
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :c) Số “ Mười chín triệu tám trăm linh sáu nghìn bảy trăm hai mươi lăm “ viết là : 19806725 ▭
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :d) Số 5455981 đọc là : năm triệu bốn trăm năm mươi lăm nghìn chín trăm tám mươi mốt ▭
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Giá trị chữ số 2 trong số 1273865 là :
12
2
200000
20000
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :b) Số thích hợp viết vào chỗ trống để 8 tấn 7 tạ = …. Kg :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :c) Giá trị của biểu thức 150 x 25 + 125 : 5 là :
775
4500
3775
7500
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :d) Góc nhọn ở hình bên là :

góc D
góc A
góc B
góc C
Tìm x : a) x – 1357 = 4826
Tìm x : b) 25 x X = 8850
Đặt tính và tính : a) 519374 + 246085
Đặt tính và tính : b) 736294 – 481539
Đặt tính và tính : c) 2163 x 204
Đặt tính và tính : d) 15764 : 42
Viết tiếp vào chỗ chấm : Cho các số : 19805; 27648; 54180; 45123 : a) Các số chia hết cho 2 là : …..
Viết tiếp vào chỗ chấm : Cho các số : 19805; 27648; 54180; 45123: b) Các số chia hết cho 3 là : …..
Viết tiếp vào chỗ chấm : Cho các số : 19805; 27648; 54180; 45123: c) Các số chia hết cho 5 là : ….
Viết tiếp vào chỗ chấm : Cho các số : 19805; 27648; 54180; 45123 : d) Các số chia hết cho 2, 3, 5, 9 là : …..
Sân trường Tiểu học Kim Đồng hình chữ nhật có chu vi là 300m, chiều rộng kém chiều dài 30m. Hỏi sân trường đó rộng bao nhiêu mét vuông ?








