2048.vn

Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 3)
Quiz

Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 (Đề 3)

V
VietJack
ToánLớp 47 lượt thi
18 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống : a) Số 104715 đọc là : Một trăm linh tư nghìn bảy trăm mười lăm ▭

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống : b) Số gồm một triệu, tám trăm nghìn, một nghìn, ba trăm, hai chục và một đơn vị được viết là : 18001321 ▭

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống : c) Số 32757981 đọc là : Ba mươi hai triệu bảy trăm năm mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi mốt ▭

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống : d) Số “ Bốn triệu ba trăm linh sáu nghìn hai trăm mười bảy “ được viết là : 4306217▭

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Trong số 86790; 86900; 86901, số lớn nhất là :

86790

86900

86910

86901

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : b) Số thích hợp viết vào chỗ trống để 3m2 4dm2 = .. cm2

340

3040

30400

34000

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : c) Giá trị của biểu thức 600 : 30 + 20 x 5 là :

200

60

150

120

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : d) Số thích hợp viết vào chỗ trống để 15 phút 15 giây = ….. giây là :

915

1515

1550

1510

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính và tính : a) 29583 + 46372

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính và tính : b) 516274 – 293584

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính và tính : c) 1345 x 23

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x : a) x – 219478 = 21350

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x :

b) 2645 : x = 23

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết vào chỗ trống : Cho các số : 38160; 3336; 1245; 2608 : a) Các số chia hết cho 2 là : ……

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết vào chỗ trống : Cho các số : 38160; 3336; 1245; 2608. b) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 là :

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết vào chỗ trống : Cho các số : 38160; 3336; 1245; 2608. c) Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là : …

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết vào chỗ trống : Cho các số : 38160; 3336; 1245; 2608 : d) Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là :

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chu vi là 26m và chiều rộng kém chiều dài 2m 6 dm. Hỏi diện tích tấm biển quảng cáo đó bao nhiêu dm2 ?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack