Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 3)
12 câu hỏi
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Trong các số 5 784; 6 874; 6 784; 6748 số lớn nhất là:
5785
6 784
6 874
6748
Số “hai mươi ba triệu chín trăm mười” được viết là:
23 910
23 000 910
23 0910 000
2 300 910
1002
102
120
1200
357 tạ + 482 tạ =…… ?
839 tạ
739 tạ
859 tạ
639 tạ
Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:
16 m
16
32 m
32
Cho hình vẽ. Cặp cạnh nào không vuông góc?

AB và AD.
BD và BC.
BA và BC
DA và DC.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Đặt tính rồi tính:
a. 186 954 + 247 436
Đặt tính rồi tính:
b. 839 084 – 246 937
Đặt tính rồi tính:
c. 428 × 39
Đặt tính rồi tính:
d. 4935 : 44
Trung bình cộng tuổi mẹ và tuổi con là 27 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5?








