2048.vn

Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 15
Quiz

Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 15

A
Admin
ToánLớp 211 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

 Số gồm 4 chục và 1 đơn vị là:  

14

41

40

1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số là:   

70

80

10

90

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số là:   

80

89

79

70

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng?  

6

8

7

5

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số: 24, 15, 38, 60 theo thứ tự từ bé đến lớn là:   

60, 24, 15, 38

15, 24, 60, 38

15, 24, 38, 60

24, 38, 60, 15

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Buổi sáng một cửa hàng bán được 50 bộ quần áo, buổi chiều bán được 70 bộ quần áo. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu bộ quần áo?   

115 bộ

120 bộ

125 bộ

130 bộ

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Tự luận. (7 điểm)

Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính

59 + 6

……………….

……………….

……………….

48 + 23

……………….

……………….

……………….

54 - 13

……………….

……………….

……………….

87 - 56

……………….

……………….

……………….

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Cho các số: 45, 67, 42, 30, 78.

a) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn.

………………………………………………………………………………………….

b) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé.

………………………………………………………………………………………….

c) Số lớn hơn 60 là:

………………………………………………………………………………………….

d) Số bé hơn 45 là:

………………………………………………………………………………………….

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2 điểm) Quan sát tờ lịch tháng 2 rồi trả lời câu hỏi.

 

Thứ Hai

Thứ Ba

Thứ Tư

Thứ Năm

Thứ Sáu

Thứ Bảy

Chủ Nhật

Tháng 2

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

 

 

 

 

a) Tháng 2 có bao nhiêu ngày?

………………………………………………………………………………………….

b) Ngày đầu tiên của tháng 2 là thứ mấy?

………………………………………………………………………………………….

c) Ngày cuối cùng của tháng 2 là thứ mấy?

………………………………………………………………………………………….

d) Ngày 10 tháng 2 là thứ mấy?

………………………………………………………………………………………….

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Bạn Nam có 40 viên bi. Bạn Tuấn có ít hơn bạn Nam 5 viên bi. Hỏi bạn Tuấn có bao nhiêu viên bi.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Điền dấu +, - thích hợp vào ô trống

50

 

26

 

34

=

58

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack