2048.vn

Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 5)
Quiz

Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 5)

A
Admin
Tiếng AnhLớp 65 lượt thi
18 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

There are four people …. my family. (on / in / from / at)

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

She is …. her desk. (on / in / after / at)

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Minh …. up at six o’clock every day. (get / gets / getes/ to get)

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

…. grade are you in? (Which/ What / Where / When)

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nam washes …. face in the morning. (his / her /she / my)

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Our house …. a yard. (have / is / has / does )

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba and Hoa do …. homework. (her / his / they / their)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

What …. does Nga get up? (class / time / grade / city)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Our classroom (be)…. on the second floor.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

She always (watch)…. TV after school.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

We (have)…. English classes on Mondays and Thursdays.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(Sit)…. down, please.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời thích hợp với câu hỏi.

1. Does your sister play soccer?

a. Ten.

2. Do the girls listen to music?

b. No, she doesn’t.

3. What time do they have breakfast?

c. Yes, they do.

4. How old are you?

d. Six o’clock.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lan has history on Monday. (Đổi sang dạng phủ định)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Where is your school? (Trả lời câu hỏi)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

There is apen in the bag. (Đặt câu hỏi với từ gạch chân)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba watches television in the evening. (Đổi sang dạng nghi vấn)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ đúng để hoàn tất bài hội thoại sau.

at / to / English / What / plays / eats / play / do

A: What does Minh …. after school?

B: He …. his lunch.

A: Does he …. games?

B: Yes, he …. volleyball.

A: …. does he do in the evening?

B: He learns …..

A: What time does he go …. bed?

B: He goes to bed …. ten o’clock.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack