vietjack.com

Đề thi cuối kì 1 Kinh tế pháp luật 12 CTST có đáp án ( Đề 1 )
Quiz

Đề thi cuối kì 1 Kinh tế pháp luật 12 CTST có đáp án ( Đề 1 )

A
Admin
24 câu hỏiGiáo dục Kinh tế và Pháp luậtLớp 12
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tăng trưởng kinh tế là

A. sự biến đổi về chất kết quả đầu ra hoạt động của nền kinh tế trong một năm.

B. sự gia tăng thu nhập của nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định.

C. sự liên kết chặt chẽ giữa hoàn thiện cả về kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia.

D. sự kết hợp giữa tăng thu nhập với bảo vệ môi trường và cải thiện đời sống.

2. Nhiều lựa chọn

Tăng trưởng kinh tế được phản ánh thông qua chỉ tiêu nào sau đây?

A. Tổng thu nhập quốc dân bình quân đầu người.

B. Tăng tỉ trọng công nghiệp, giảm tỉ trọng nông nghiệp.

C. Các chỉ số phát triển con người như sức khoẻ, giáo dục.

D. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng hiện đại.

3. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là chỉ tiêu của phát triển kinh tế?

A. Tiến bộ xã hội.

B. Tăng trưởng kinh tế.

C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại.

D. Kiềm chế được sự gia tăng dân số.

4. Nhiều lựa chọn

Chỉ số nào được tính bằng cách chia tổng sản phẩm quốc nội trong năm cho dân số trung bình của năm tương ứng?

A.   GNI/người.

B.   GDP/người.

C.   GPT/người.

D.   BMI/người.

5. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về hội nhập kinh tế quốc tế?

A. Chỉ mang lại lợi ích cho các nước lớn trên thế giới.

B. Là phương thức phát triển phổ biến của các quốc gia.

C. Tạo cơ hội cho các quốc gia tiếp cận các nguồn lực bên ngoài.

D. Là tất yếu khách quan của các quốc gia trong bối cảnh toàn cầu hóa.

6. Nhiều lựa chọn

Trong xu thế toàn cầu hoá, hội nhập kinh tế quốc tế là

A. nhu cầu tối thiểu.                                      

B. quá trình đơn lẻ.

C. tình trạng khẩn cấp.                                    

D. tất yếu khách quan.

7. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chính sách nhằm thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế ở Việt Nam?

A. Đẩy mạnh bảo hộ sản xuất trong nước.

B. Đẩy mạnh hoàn thiện thể chế, cải cách hành chính.

C. Cải thiện môi trường đầu tư, thu hút đầu tư nước ngoài.

D. Thực hiện hiệu quả các cam kết quốc tế.

8. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về bảo hiểm xã hội?

A. Là loại hình bảo hiểm bắt buộc đối với công dân Việt Nam từ đủ 15 tuổi trở lên.

B. Bảo hiểm xã hội bao gồm bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện.

C. Người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện sẽ được hưởng chế độ hưu trí và tử tuất.

D. Người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện được lựa chọn mức đóng phù hợp thu nhập.

9. Nhiều lựa chọn

Loại hình bảo hiểm nào được đề cập đến trong thông tin sau?

Thông tin. Loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tố chức mà người tham gia được lựa chọn mức đóng, phương thức đóng phù hợp với thu nhập của mình và Nhà nước có chính sách hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm xã hội để người tham gia hưởng chế độ hưu trí và tử tuất.

(Khoản 3 Điều 3 Luật Bảo hiếm xã hội năm 2014).

 

A. Bảo hiểm xã hội bắt buộc.                

B. Bảo hiểm xã hội tự nguyện.

C. Bảo hiểm xã hội thương mại.             

D. Bảo hiểm xã hội toàn diện.

10. Nhiều lựa chọn

Theo quy định của pháp luật, với người tham gia loại hình bảo hiểm xã hội trường hợp nào dưới đây người tham gia bảo hiểm không được nhận quyền lợi bảo hiểm?

A. Thai sản hoặc bệnh nghề nghiệp.      

B. Bị sa thải vì vi phạm kỷ luật.

C. Hết tuổi lao động theo quy định.        

D. Ôm đau hoặc tai nạn lao động.

11. Nhiều lựa chọn

Bảo vệ phố cập đối với mọi thành viên trong xã hội trên cơ sở sự tương trợ cộng đồng, chia sẻ rủi ro - đó là một trong những nội dung của chính sách an sinh xã hội nào sau đây?

A. Chính sách trợ giúp xã hội.               

B. Chính sách bảo hiểm xã hội.

C. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.      

D. Chính sách việc làm.

12. Nhiều lựa chọn

Quy định về việc học sinh tiểu học trong cơ sở giáo dục công lập không phải đóng học phí (Theo Điều 99 Luật Giáo dục năm 2019) thể hiện nội dung của chính sách an sinh xã hội nào sau đây?

A. Chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo.

B. Chính sách bảo hiểm xã hội.

C. Chính sách trợ giúp xã hội.

D. Chính sách về dịch vụ xã hội cơ bản.

13. Nhiều lựa chọn

Theo số liệu thống kê trên Cổng Thông tin giám định Bảo hiểm y tế từ ngày 01/01/2021 đến ngày 02/7/2021, cả nước có 75,58 triệu lượt khám, chữa bệnh với số tiền đề nghị cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán là trên 48 774 tỉ đồng. Trong đó có: hơn 68,6 triệu lượt khám, chữa bệnh ngoại trú với số tiền đề nghị thanh toán là trên 18 740 tỉ đồng; gần 7 triệu lượt khám, chữa bệnh nội trú với số tiền đề nghị thanh toán là trên 30 033 tỉ đồng.

Đoạn thông tin thể hiện vai trò gì của bảo hiểm?

A. Góp phần ổn định tài chính và đảm bảo an toàn cho các khoản đầu tư.

B. Là một kênh huy động vốn cho đầu tư phát triển kinh tế – xã hội.

C. Góp phần ổn định và tăng thu ngân sách nhà nước.

D. Góp phần ngăn ngừa rủi ro, giảm thiểu tổn thất cho con người.

14. Nhiều lựa chọn

Bản mô tả những nội dung cơ bản về định hướng, mục tiêu, nguồn lực, tài chính, kế hoạch bán hàng,... nhằm giúp chủ thể kinh doanh xác định được các nhiệm vụ để thực hiện mục tiêu đề ra được gọi là

A. dự án kinh doanh.                                                             

B. kế hoạch tài chính.

C. kế hoạch kinh doanh.                                                                  

D. quản trị kinh doanh.

15. Nhiều lựa chọn

Trong kế hoạch kinh doanh không bao gồm nội dung nào sau đây?

A. Kế hoạch hoạt động kinh doanh.

B. Mục tiêu và chiến lược kinh doanh.

C. Các điều kiện thực hiện hoạt động kinh doanh.

D. Thông số kĩ thuật, công thức sản xuất sản phẩm.

16. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp sau, anh M đã không thực hiện bước nào trong lập kế hoạch kinh doanh?

Trường hợp. Anh M thấy khách hàng là nữ giới đang có nhu cầu cao về các sản phẩm dưỡng da tự nhiên nên đã lập kế hoạch kinh doanh và quyết định nhập và bán các sản phẩm này trên mạng xã hội với phân khúc giá dưới 1.000.000 đồng, mục tiêu doanh số bán hàng tối thiểu 300 đơn/ngày, anh M nghĩ giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm không cần thiết lắm nên không tìm hiểu.

 

A. Xác định mục tiêu kinh doanh.

B. Xác định ý tưởng kinh doanh.

C. Phân tích yếu tố pháp lí khi thực hiện ý tưởng.

D. Tìm hiểu thị trường, nhu cầu của khách hàng.

17. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?

A. Bao gồm trách nhiệm bắt buộc và trách nhiệm tự nguyện.

B. Mang tính bắt buộc thực hiện bằng những việc làm cụ thể.

C. Thực hiện trách nhiệm xã hội sẽ mang lại ảnh hưởng tích cực.

D. Thực hiện trách nhiệm xã hội giúp doanh nghiệp ngày càng phát triển.

18. Nhiều lựa chọn

Các chủ thể sản xuất, kinh doanh không được thực hiện hành vi nào sau đây?

A. Xây dựng môi trường làm việc an toàn, đảm bảo quyền lợi cho người lao động.

B. Cung ứng những sản phẩm/ dịch vụ có chất lượng tốt đến người tiêu dùng.

C. Cắt giảm chi phí đầu vào bằng việc nhập nguyên liệu không rõ nguồn gốc.

D. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, thuế.

19. Nhiều lựa chọn

Nhân vật nào trong tình huống sau đây đã vi phạm trách nhiệm pháp lí trong quá trình sản xuất, kinh doanh?

Tình huống. Ông X mua chiếc tài có tổng dung tích trên 40 m3, máy nổ và các phụ tùng để hút cát từ lòng sông Hồng lên khoang tàu. Sau khi lắp ráp xong, ông X không đăng kí, đăng kiểm nhưng vẫn sử dụng tàu để khai thác cát. Mặc dù chưa có giấy phép khai thác khoáng sản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhưng ông X vẫn giao tàu cho anh T (con trai) quản lí, sử dụng,trong khi anh T chưa có giấy phép điều khiển phương tiện giao thông đường thủy. Phát hiện hành vi sai phạm của gia đình ông X, anh M đã báo cáo sự việc với lực lượng công an.

 

A. Anh M và ông X.                                                             

B. Ông X và anh T.

C. Anh M và anh T.                               

D. Ông X, anh T và anh M.

20. Nhiều lựa chọn

Việc doanh nghiệp đầu tư tối ưu quy trình vận hành để tiết kiệm chi phí; sản xuất hàng hoá, dịch vụ mà xã hội cần với mức giá hợp lí; tạo công ăn việc làm cho người lao động với mức thù lao xứng đáng; đảm bảo chất lượng, an toàn sản phẩm cho người tiêu dùng đề cập đến hình thức hình thực hiện trách nhiệm xã hội nào của doanh nghiệp?

A. Trách nhiệm kinh tế.                         

B. Trách nhiệm pháp lí.

C. Trách nhiệm đạo đức.                         

D. Trách nhiệm từ thiện.

21. Nhiều lựa chọn

Việc sử dụng các khoản thu và chỉ nhằm đáp ứng nhu cầu vật chất, tinh thần ác thành viên sao cho phù hợp với các nguồn thu nhập là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

A. Quản lí nhu cầu của gia đình.

B. Quản lí kinh tế trong gia đình.

C. Quản lí tài chính cá nhân.

D. Quản lí thu chi trong gia đình.

22. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình thực hiện các khoản thu, chi theo kế hoạch cần

A. không sử dụng các ứng dụng quản lí thu, chi thông minh.

B. quyết tâm thực hiện mục tiêu tài chính đã đề ra.

C. đặt ra thật nhiều mục tiêu cùng lúc.

D. tuyệt đối không điều chỉnh trong quá trình thực hiện.

23. Nhiều lựa chọn

Nhân vật nào dưới đây chi tiêu hợp lí?

A. Chị M có đam mê mua quần áo mặc dù không dùng hết.

B. Anh K vay tiền của bạn để đưa gia đình đi du lịch.

C. Mỗi tháng, anh T đều trích một khoản lương để tiết kiệm.

D. Anh P dùng tiền lương mỗi tháng để chơi cá độ bóng đág.

24. Nhiều lựa chọn

Vợ chồng anh X hằng tháng đều lập kế hoạch thu chi trong gia đình. Anh chị phân bổ các khoản chi theo tỉ lệ 50/20/30. Việc làm của vợ chồng anh X thực hiện bước nào dưới đây trong lập kế hoạch, thu chi của gia đình?

A. Thống nhất các khoản chi thiết yếu, không thiết yếu.

B. Thống nhất tỉ lệ phân chia khoản thu, chi trong gia đình.

C. Thực hiện việc xác định mục tiêu tài chính trong gia đình.

D. Thực hiện khoản thu chi, đánh giá điều chỉnh kế hoạch nếu có.

© All rights reserved VietJack