2048.vn

Đề thi cuối kì 1 KHTN 8 Cánh Diều có đáp án - Đề 04
Quiz

Đề thi cuối kì 1 KHTN 8 Cánh Diều có đáp án - Đề 04

A
Admin
Khoa học tự nhiênLớp 810 lượt thi
26 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

 Dụng cụ nào sau đây dùng để lấy hoá chất lỏng với lượng nhỏ (1 – 2 mL) là phù hợp?

Thìa thuỷ tinh.

Đũa thuỷ tinh.

Ống đong dung tích 20 mL.

Ống hút nhỏ giọt.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một thí nghiệm cần bộ nguồn điện có hiệu điện thế là 6V thì có thể sử dụng bao nhiêu pin 2V?

2.

3.

4.

1.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu nào sau đây có thể chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra?

Sự thay đổi về màu sắc.

Xuất hiện chất khí hoặc xuất hiện kết tủa.

Có sự toả nhiệt và phát sáng.

Tất cả các dấu hiệu trên.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng:

2HCl + BaCO3 blobid9-1732010200.png BaCl2 + H2O + ?

Cần điền chất nào sau đây để hoàn thành phương trình hoá học của phản ứng trên?

BaO.

Ba(OH)2.

CO.

CO2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phản ứng với sắt (iron)?

NaCl.

CH3COOH.

H2SO4.

HCl.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một loại nước thải có pH lớn hơn 7. Có thể dùng chất nào sau đây để đưa nước thải về môi trường trung tính?

Ca(OH)2.

H2SO4.

NH3.

CaCl2.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của áp lực càng lớn khi 

áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng nhỏ.

áp lực càng nhỏ và diện tích bị ép càng nhỏ.

áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng lớn.

áp lực càng nhỏ và diện tích bị ép càng lớn.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tại sao nắp ấm pha trà có một lỗ nhỏ?

Để nước nóng bay hơi bớt cho đỡ nóng.

Để trang trí cho đẹp.

Để cho đúng mốt.

Để dễ đổ nước ra.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Moment lực đặc trưng cho tính chất

tác dụng gây ra chuyển động nhanh hay chậm của lực lên vật.

tác dụng làm quay của lực lên một vật.

độ lớn mạnh hay yếu lực tác dụng vào vật.

gây ra chuyển động thẳng hay cong của vật.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đòn bẩy có tác dụng

thay đổi phương chuyển động của vật.

thay đổi hướng tác dụng của lực.

thay đổi tốc độ của vật.

thay đổi chiều chuyển động của vật.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ quan nào dưới đây có trong khoang bụng?

Ruột.

Phổi.

Khí quản.

Thực quản.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chức năng nào không phải là chức năng của xương?

Phân giải các tế bào hồng cầu.

Dự trữ chất béo và calcium.

Tạo bộ khung và bảo vệ các cơ quan của cơ thể.

Di chuyển.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào sau đây?

Ruột thừa.

Ruột già.

Ruột non.

Dạ dày.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá ?

Kháng nguyên – kháng thể.

Kháng nguyên – kháng sinh.

Kháng sinh – kháng thể.

Vi khuẩn – prôtêin độc.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ phận trên cùng của đường dẫn khí, có chức năng làm ấm, làm ẩm và làm sạch không khí

khoang mũi.

họng.

khí quản.

phế quản.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biện pháp nào dưới đây là sai khi nói về các biện pháp phòng bệnh liên quan đến hệ bài tiết?

Cần uống đủ nước.

Tăng cường ăn thức ăn chế biến sẵn.

Không nhịn tiểu.

Không tự ý uống thuốc.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Viết công thức theo khối lượng đối với phản ứng của kim loại Fe với dung dịch HCl tạo ra chất FeCl2 và khí H2.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bơm đầy một loại khí vào quả bóng, thấy quả bóng bị đẩy bay lên. Hỏi trong quả bóng có thể chứa những loại khí nào sau đây?

Hydrogen (H2); carbon dioxide (CO2); sunfur dioxide (SO2).

Hãy giải thích.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu một số ứng dụng của sulfuric acid?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho từ từ 200 mL dung dịch NaOH 0,3 M vào dung dịch muối chloride của sắt (FeClx, phản ứng vừa đủ thu được 3,21 g kết tủa Fe(OH)x. Xác định công thức của muối sắt.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Moment lực phụ thuộc vào các yếu tố nào?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dùng xà beng để bẩy vật nặng lên như hình. Để bẩy vật lên dễ nhất phải đặt điểm tựa vào vị trí nào?

blobid11-1732010668.png

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy tính khối lượng và trọng lượng của một chiếc đầm bằng sắt dài 4 m, rộng 20 cm, dày 3 cm. Biết sắt có khối lượng riêng là 7 800 kg/m3.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kể tên một số bệnh về tai và cách phòng một số bệnh về tai.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh tiểu đường là tình trạng nồng độ glucose trong máu luôn cao hơn mức bình thường và xuất hiện glucose trong nước tiểu. Tiểu đường gây ra những hậu quả nghiêm trọng như suy thận, hoại tử chi, mù loà, nhồi máu cơ tim,... Tiểu đường type 2 chiếm 90% số bệnh nhân mắc bệnh và thường gặp ở những người thừa cân, béo phì, ít vận động. Theo em, cần làm gì để giảm nguy cơ mắc tiểu đường type 2?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bạn cho rằng: Uống nhiều nước giúp quá trình bài tiết các chất thải, chất dư thừa và độc hại của cơ thể diễn ra thuận lợi hơn, vì thế, uống càng nhiều nước càng tốt. Em có đồng ý với ý kiến của bạn không? Vì sao?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack