vietjack.com

Đề thi cuối kì 1 Hóa 12 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án ( Đề 2)
Quiz

Đề thi cuối kì 1 Hóa 12 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án ( Đề 2)

A
Admin
19 câu hỏiHóa họcLớp 12
19 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Amino acid nào sau đây có khối lượng phân tử là 75 amu?

A. Glycine.              

B. Alanine.              

C. Valine.              

  D. Lysine.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Số liên kết peptide trong phân tử peptide Val-Ala-Gly-Ala là

  A. 4.                          

B. 1.                        

C. 3.                        

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Thuốc thử để phân biệt ethylamine và dimethylamine là

A. quỳ tím.              

B. HCl.                    

C. HNO2.                 

D. FeCl3.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Loại polymer nào sau đây có chứa nguyên tố nitrogen?

A. Polystyrene.                                      

B. Poly(vinyl chloride).

C. Polyisoprene.                                     

D. Nylon-6,6.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trùng hợp ethylene thu được polymer có tên gọi là

A. polystyrene.                                      

B. polyethylene.     

C. polypropylene.                                   

D. poly(vinyl chloride).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trên các sản phẩm làm từ chất dẻo thường có kí hiệu gồm các mũi tên tạo hình tam giác cho biết vật liệu có thể tái chế (mã tái chế) và một số đi kèm mô tả loại nhựa cấu thành sản phẩm (mã nhận diện nhựa). Ví dụ trong mã tái chế dưới đây có số 6 là kí hiệu của nhựa polystyrene. Tên của monomer dùng để điều chế loại polymer này là

Trên các sản phẩm làm từ chất dẻo thường có kí hiệu gồm các mũi tên tạo hình tam (ảnh 1)

A. methylbenzene.  

B. styrene.              

C. vinylbenzene.     

D. cyclohexane.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trên các sản phẩm làm từ chất dẻo thường có kí hiệu gồm các mũi tên tạo hình tam giác cho biết vật liệu có thể tái chế (mã tái chế) và một số đi kèm mô tả loại nhựa cấu thành sản phẩm (mã nhận diện nhựa). Ví dụ trong mã tái chế dưới đây có số 6 là kí hiệu của nhựa polystyrene. Tên của monomer dùng để điều chế loại polymer này là

A. methylbenzene.  

B. styrene.               

C. vinylbenzene.     

D. cyclohexane.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tơ nylon-6,6 thuộc loại tơ

A. acetate.               

B. bán tổng hợp.      

C. polyamide.         

D. thiên nhiên.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: methylmethacrylate (1), isopropylbenzene (2), acrylonitrile (3), glycine (4), vinyl acetate (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer là

A. (1), (2) và (3).     

B. (1), (2) và (5).     

C. (1), (3) và (5).     

D. (3), (4) và (5).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho các polymer sau: poly(vinyl chloride), polystyrene, polyethylene, polybuta-1,3-diene, polyisoprene, tơ capron. Trong số các polymer trên, có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng cộng trong điều kiện thích hợp?

A. 1.                        

B. 2.                        

C. 3.                        

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho polymer X có công thức cấu tạo như sau: 

(HNCH2CH2CH2CH2CH2CO)n

Phát biểu nào sau đây về X là không đúng?

A. Polymer X có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng adipic acid với hexamethylenediamine.

B. Nếu điều chế X từ monomer là caprolactam thì phản ứng thuộc loại phản ứng trùng hợp.

C. X là chất tan tốt trong nước và dễ phân huỷ sinh học.

D. X có thể tham gia phản ứng thuỷ phân trong điều kiện thích hợp.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Nguồn điện hoá học nào sau đây không dựa vào các phản ứng hoá học?

A. Pin Galvani.       

B. Pin nhiên liệu.     

C. Acquy.               

D. Pin mặt trời.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong nước,thế điện cực chuẩn của kim loại Mn+/M càng nhỏ thì dạng khử có tính khử …(I)… và dạng oxi hoá có tính oxi hoá …(II)….

Các cụm từ cần điền vào (I) và (II) lần lượt

A. càng mạnh và càng yếu.

B. càng mạnh và càng mạnh.

C. càng yếu và càng yếu.                                  

D. càng yếu và càng mạnh.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu cặp oxi hoá- khử ứng với quá trình khử:Fe3++1eFe2+

A. Fe3+/Fe2+.            

B. Fe2+/Fe.               

C. Fe3+/Fe.              

D. Fe2+/Fe3+.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho dãy sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần tính khử: Na, Mg,Al, Fe.Trong số các cặp oxi hoá - khử sau, cặp nào có giá trị thế điện cực chuẩn nhỏ nhất?

A. Mg2+/Mg.           

B. Fe2+/Fe.               

C. Na+/Na.              

D. Al3+/Al.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hoá học: Cu+2Ag+    Cu2++2Ag.

Phát biểu nào sau đây về phản ứng trên là đúng?

A. Ag+ khử Cu thành Cu2+.   

B. Cu2+ có tính oxihoá mạnh hơn Ag+.

C. Cu có tính khử yếu hơnAg.       

D. Cu là chất khử,Ag+ là chất oxihoá.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho thế điện cực chuẩn của các cặp oxihoákhử: Fe2+/Fe,Na+/Na,Ag+/Ag, Mg2+/Mg,Cu2+/Cu lần lượt là -0,44V,-2,713V,+0,799V,-2,353V,+0,340V.Ở điều kiện chuẩn, kim loại Cu khử được ion kim loại nào sau đây?

A. Na+.                    

B. Mg2+.                 

C. Ag+.                   

D. Fe2+.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho biết: EFe2+/Feo=0,440 V;ECu2+/Cu0=+0,340 V.EFe2+/Feo=0,440 V;ECu2+/Cu0=+0,340 V. 

Sức điện động chuẩn của pin điện hoá Fe - Cu

A. 0,920V.              

B. 1,660V.               

C. 0,100V.              

D. 0,780V.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho Epin   (NiCu)o=0,59  V ECu2+/Cuo=0,34  V. Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa – khử Ni2+/Ni  (ENi2+/Nio) 

A. – 0,25 V.             

B. – 0,34 V.             

C. 0,35 V.                

D. 0,34 V.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack