2048.vn

Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh lớp 3 có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh lớp 3 có đáp án (Đề 2)

A
Admin
Tiếng AnhLớp 38 lượt thi
17 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Listen and circle.

Thank you, Peter.

This is my house.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Listen and circle.

Hi. Nice to meet you.

This is my blue bedroom.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Listen and circle.

I like playing chess with my friends

Welcome to our classroom!

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Listen and circle.

Can I have my book back, Mai?

My school is near here.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Listen and tick.Media VietJack

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Listen and tick.

Media VietJack

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Listen and tick.

Media VietJack

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Listen and tick.

Media VietJack

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Read and tick.

1. A: Hi. I’m Ben

    B: Hi, Ben. I’m Mai.

Media VietJack

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2. A: What’s this?

    B: It’s a nose.

Media VietJack

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3. I have a pencil case.

Media VietJack

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

4. It’s break time. Let’s play volleyball.

Media VietJack

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Look and write.

Media VietJack

Let’s see what I have. I have a school (1) ______.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

I (2) ______ a book.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

I have a (3) _______ and a pen.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Oh, I (4) _________ have an eraser.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Let’s talk.

1. Greeting/

Responding to greetings

 

2. Asking the student’s name/ age

3. Introducing someone

4. Asking questions about parts of the body

 

5. Asking about hobbies

 

6. Making suggestions/ Expressing agreement

 

7. Giving instructions/ Asking for permission

 

 

8. Asking about school things

9. Asking about the colours of  school things

10. Talking about break time activities

 

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack