vietjack.com

ĐỀ SỐ 24
Quiz

ĐỀ SỐ 24

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của hàm số y=log22x+1 là

A. x>12.

B. x0.

C. x>0.

D. x12.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3x44x3 trên đoạn [−1;1] là

A. 0.

B. -2.

C. -1.

D. -7.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty có hai dự án đầu tư là Q1 vàQ2. Giả sử sau một thời gian là t năm thì dự án thứ nhất phát sinh lợi nhuận với tốc độ Q1t=t2+100 (trăm đô la/ năm) và dự án thứ hai phát sinh lợi nhuận với tốc độ là Q2t=15t+254 (trăm đô la/ năm). Tính lợi nhuận vượt thực tế từ lúc ban đầu tới khi tốc độ sinh lợi nhuận dự án thứ hai vượt bằng dự án đầu tư thứ nhất.

A. Xấp xỉ 3268,87 (trăm đô la).

B. Xấp xỉ 3287,68 (trăm đô la).

C. Xấp xỉ 3487,68 (trăm đô la).

D. Xấp xỉ 3468,67 (trăm đô la).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có tỉ lệ hai cạnhAB:AD=2:3. Khi quay hình chữ nhật xung quanh cạnh AB ta thu được hình trụ có thể tích V1, khi quay hình chữ nhật quanh cạnh AD ta thu được hình trụ có thể tích V2. Tính tỉ số thể tích V1V2.

A. 32.

B. 23.

C. 25.

D. 35.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tứ giác đều, cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng b. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ là

A. Stp=2a2+4ab.

B. Stp=2a2+16ab.

C. Stp=a2+4ab.

D. Stp=a2+16ab.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=mx2m+1xm có tiệm cận đứng.

A. m1.

B. m=1.

C. m1.

D. m=1.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x3+3mx+m1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.

A. m=2.

B. m=2.

C. m=1.

D. m=1.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân I=0axexdx, với a là số thực dương. Tìm a để I=1.

A. a=1.

B. a=e.

C. a=0.

D. a=2.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình lập phương có cạnh bằng a. Tính thể tích của khối lập phương đó.

A. a33.

B. πa33.

C. 2a3.

D. a3.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình x33x2+2=m có ba nghiệm phân biệt?

A. m<2.

B. Với mọi số thực m.

C. m>2.

D. m<2.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp điểm biểu diễn hình học của số phức w=1iz với z là số phức thỏa mãn z+i=2 là đường tròn có phương trình

A. x2+y2=2.

B. x2+y2=22.

C. x2+y2=4.

D. x2+y2=2.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho log23=a;log27=b. Tính log9147 theo a và b.

A. 1+2b2a.

B. a+2b2a.

C. a+b2.

D. b+2a2b.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tích phân I=112x1x+2dx là

A. 25ln3.

B. 25ln3.

C. 45ln3.

D. 53ln3.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=2xlog2x.

A. y'=2xln2log2x+1x

B. y'=2xlog2x+1x.

C. y'=2xln2.log2x+2x.1xln2.

D. y'=2xln2.log2x-2x.1xln2.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng?

A. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng, có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho.

B. Qua một điểm tồn tại duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng cho trước.

C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng, tồn tại duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho.

D. Qua một điểm có vô số mặt phẳng song song với một mặt phẳng cho trước.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x2+2mx+1mx1 đi qua điểm A1;1.

A. m=1.

B. m=3.

C. m=2.

D. m=1.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC với O là gốc tọa độ và tọa độ các đỉnh A1;0;0,B0;2;0,C0;0;3.

A. I1;1;1.

B. I1;2;3.

C. I12;1;32.

D. I2;1;3.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết logab=2. Tính logbaa23b3.

A. 125.

B. 113.

C. 73.

D. 136.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=1+3i. Số phức nghịch đảo của z có phần ảo là

A. 34i.

B. 34.

C. -34i.

D. -34.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d1:x22=y1=z+32 và d2:x1=2y+11=1z1. Phát biểu nào sau đây là đúng về vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 và d2.

A. d1//d2.

B. d1d2.

C. d1d2.

D. d1,d2chéo nhau và không vuông góc.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 9% năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được số tiền gấp 3 lần số tiền ban đầu?

A. 8 năm.

B. 12,7 năm.

C. 18,4 năm.

D. 13,7 năm.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối đa diện có 9 đỉnh và 16 cạnh. Số mặt của đa diện đó là

A. 10.

B. 7.

C. 9.

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm A1;2;3 và hai mặt phẳngP:xy=0, Q:2x+4z+1=0. Phương trình mặt phẳng (R) đi qua A và chứa giao tuyến của hai mặt phẳng (P),(Q) là

A. R:2x+2yz+3=0.

B. R:2x2yz+3=0.

C. R:2x+2y+3z17=0.

D. R:x-y+1=0.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 1+log2x1+log22x1 là

A. 0;12;+.

B. 0;2.

C. 1;2

D. 2;+

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị C:y=x44x2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. C chỉ có một điểm cực đại.

B. C có ba điểm cực trị.

C. C chỉ có một tâm đối xứng.

D. C chỉ có một trục đối xứng.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước chiều dài, chiều rộng và chiều cao tương ứng là 4;3;2. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp.

A. V=29π6.

B. V=29π296.

C. V=π293

D. V=29π6.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z=1+2i1+i bằng

A. z=1+i.

B. z=3i.

C. z=3i.

D. z=3+i.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=sin2x, trục tung, trục hoành và đường thẳngx=π. Quay hình phẳng D quay trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là

A. π2.

B. π2.

C. π24.

D. π22.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=cosx,trục tung, trục hoành và đường thẳng x=π là

A. 2.

B. 12.

C. 2π.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại AB. Biết AD=2a, AB=BC=SA=a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, gọi M là trung điểm cạnh AD. Tính khoảng cách h từ M đến mặt phẳng (SCD).

A. h=a3.

B. h=a63.

C. h=a66.

D. h=a36

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=mx+22x+m đồng biến trên từng khoảng thuộc tập xác định.

A. m2.

B. m>2.

C. m.

D. m<2.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm nguyên của bất phương trình log4x22x112 là

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ phức Oxy, cho A,B,C là các điểm tương ứng biểu diễn các số phứcz1=i,z2=1+2i;z3=2. Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là

A. 13;0.

B. -13;1.

C. 12;32.

D. 13;1.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối tứ diện đều cạnh bằng a là

A. V=a326.

B. V=a324.

C. V=a323.

D. V=a3212.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào là một nguyên hàm của hàm fx=sin2x?

A. y=12xsin2x.

B. y=12x14sin2x

C. y=12x+sin2x.

D. y=12x+14sin2x.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm sốy=x42x2. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hàm số không có cực trị.

B. Hàm số có hai cực đại và một cực tiểu.

C. Hàm số có đúng một cực trị.

D. Hàm số có hai cực tiểu và một cực đại.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình nón có đỉnh S, tâm của đáy là O. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng (P) đi qua trung điểm của SO và song song với mặt đáy, ta được một hình nón mới có đỉnh S và đáy là hình tròn thuộc (P). Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích khối nón ban đầu và thể tích khối nón mới. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. V1=4V2.

B. V1=8V2.

C. V1=16V2.

D. 3V1=8V2.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường thẳng đi qua điểm M2;9;0 và vuông góc với mặt phẳng P:xyz=0 là

A. d:x=12ty=19tz=1,t.

B. d:x=2+ty=9tz=t,t.

C. d:x=2-ty=9+tz=t,t.

D. d:x=1+2ty=1+9tz=1,t.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện có SA=SB=SC=AB=AC=a, BC=a2. Góc giữa hai đường thẳng AB, SC bằng

A. 0.

B. 60.

C. 90.

D. 120.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu P:x2+y2+z2+4x+2y+z=0 và Q:x2+y2+z22xyz=0 cắt nhau theo một đường tròn (C) và cho ba điểm A1;0;0,B0;1;0,C0;0;1. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa đường tròn (C) và tiếp xúc với cả ba đường thẳng AB, AC, BC?

A. 4 mặt cầu

B. 1 mặt cầu

C. 2 mặt cầu

D. Vô số mặt cầu

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 10. Gọi M là điểm trên SA sao cho SMSA=23. Một mặt phẳng (α) đi qua M song song với AB và CD, cắt hình chóp theo một tứ giác có diện tích là:

A. 4009.

B. 169.

C. 49.

D. 203.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dùng tất cả các số 0,1,2,3,4,5 có thể lập ra bao nhiêu số có 7 chữ số mà số 5 xuất hiện đúng 2 lần?

A. 720.

B. 4320.

C. 2520.

D. 2160.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a và b là các số thực khác 0. Giới hạn limx01ax+1sinbx bằng :

A. a2b.

B. 2ab.

C. 2ab.

D. a2b.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 3.9x+4.15x>15.25x là

A. x<1.

B. x>1.

C. x>0.

D. 1<x<0.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất (GTLN) và giá trị nhỏ nhất (GTNN) của z, biết z là số phức thỏa mãn zi=2.

A. zmin=1;zmax=3.

B. zmin=3;zmax=9.

C. zmin=1;zmax=9.

D. zmin=0;zmax=3.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy un cho bởi công thức truy hồi u1=12un+1=12unnếun1. Tính giới hạn I của dãy số un (nếu tồn tại).

A. Không tồn tại giới hạn của dãy un.

B. I=23.

C. I=1.

D. I=+.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAABCD và SA=x. Tìm giá trị của x để góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng 600.

A. x=2a.

B. x=3a2.

C. x=a2.

D. x=a.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+2x1 có đồ thị (C) và đi qua điểmAa;1. Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của a để có đúng một tiếp tuyến của (C) qua A. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng

A. 52.

B. 32.

C. 1.

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCDAD=80cm. Ta gập tấm nhôm theo 2 cạnh MNPQ vào phía trong đến khi ABDC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất. 

A. 30

B. 20

C. 403

D. 803

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình x420x2+m12=0(1) có bốn nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng. Tổng tất cả các giá trị m thỏa mãn là

A. Đáp án khác.

B. -2

C. 7

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack