2048.vn

Đề ôn tập học kì I môn Toán 4 mới nhất (Đề 3)
Quiz

Đề ôn tập học kì I môn Toán 4 mới nhất (Đề 3)

V
VietJack
ToánLớp 49 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh vào chữ  đặt  trước câu trả lời đúng:

Số 42 570 300 được  đọc  là:

Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.

Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.

Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.

Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số  9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? 

Hàng trăm, lớp đơn vị

Hàng nghìn, lớp nghìn

Hàng trăm nghìn, lớp nghìn

Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các số dưới đây số nào chia hết cho 2?

659 403 750

904 113 695

709 638 553

559 603 551

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?

XVIII

XIX

XX

XXI

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là:

17

17cm

68cm

68

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép chia 18 000 : 100 là: 

18

180

1800

108

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức sau: a -  b. Với a là số lớn nhất có năm chữ số và b là số bé nhất có năm chữ số?

99 998

99 989

8 9999

80000

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

4 ngày 7 giờ = ..............giờ

47

11

103

247

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tiếp vào chỗ chấm

a. Đường thẳng IK vuông góc với  đường thẳng .........      

và đường thẳng……

b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng .........

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm )

Đặt tính rồi tính

386 154 + 260 765

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính : 

726 485 – 52 936

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính : 

308 x 563

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính : 

12288 : 351

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình bên là:

608 m2

225 m2

848 m2

1073 m2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack