2048.vn

Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết (Đề số 9)
Quiz

Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết (Đề số 9)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT3 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

CH3COONa và C2H5OH

HCOONa và CH3OH

HCOONa và C2H5OH

CH3COONa và CH3OH.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?

NaCl

HCl

CH3OH

NaOH.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số hạt cơ bản (e, n, p) của nguyên tử X là 13. Cấu hình electron của X là

ls22s22p1

ls22s22p63s23p1

ls22s22p2

ls22s2.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphthalein là

3

4

2.

5.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa cao nhất của silic th hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây?

SiO.

SiO2.

SiH4

Mg2Si.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch:

NaOH

HCl

NaNO3

H2SO4.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp chất không xảy ra phản ứng là

Na2O và nước

dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2

dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl

dung dịch Ba(OH)2 và Al2O3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân hoàn toàn chất X trong không khí thu được Fe2O3. Chất X là

Fe(NO3)2

Fe(OH)2

Fe(NO3)3

A, B, C đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các kim loại nào sau đây bền trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit bảo vệ?

Al và Ca

Fe và Cr

Cr và Al

Fe và Al.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các kim loại đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là

Na, K, Ba

Na, Al, Fe

Mg, K, Na

Ca, Na, Zn.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây ra bệnh loãng xương?

Sắt

Kẽm

Canxi

Photpho

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho

khả năng nhận electron từ nguyên tử khác

khả năng nhường electron cho nguyên tử khác

khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử

khả năng nhường proton cho nguyên tử khác

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử đ phân biệt glixerol, etanol và phenol là

Na, dung dịch brom

dung dịch brom, Cu(OH)2.

Cu(OH)2, dung dịch NaOH

dung dịch brom, quỳ tím.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng: B (C4H6O2) + NaOH  2 sản phẩm đều có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo của B là:

CH3 - COOCH = CH2

HCOO - CH2CH = CH2.

HCOO - CH= CH - CH3

HCOO - C(CH3) = CH2.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?

Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của benzyl amin

Anilin tác dụng dung dịch brom tạo kết tủa trắng

Metyl amin và anilin đều tan nhiều trong nước

Dung dịch benzyl amin và dung dịch anilin đều làm quỳ tím đổi màu xanh

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiu tăng dần nhiệt độ sôi là

T, Z, Y, X

Z, T, Y, X

T, X, Y, Z

Y, T, X, Z.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là

Be và Mg

Mg và Ca

Sr và Ba

Ca và Sr.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc). Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:

1,12 lít

2,24 lít

3,36 lít

4,48 lít.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận biết 3 dung dịch FeCl3, FeCl2, AlCl3 ở 3 bình mất nhãn mà chỉ dùng một thuốc thử. Thuốc thử đó là

dung dịch NaOH

dung dịch KOH

dung dịch Ba(OH)2

cả (A), (B), (C) đều đúng.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch có chứa các ion:Na+, NH4+, CO32-, PO43-, NO3-, SO42-. Dùng hóa chất nào để loại được nhiều anion nhất?

BaCl2

MgCl2.

Ba(NO3)2.

NaOH.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; BaCl2 và Cu(NO3)2; Ba và NaHSO4; NaHCO3 và BaCl2; Al2O3 và Ba. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là

5.

2.

4.

3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm propin và đồng đng A trộn theo tỉ lệ mol 1:1. Cho 0,672 lít hỗn hợp X (đktc) tác dụng vừa hết với 45 ml dung dịch AgNO3 1M trong NH3. Công thức cấu tạo của A là:

CH CH

CH3 - CH2 - CH2 - C CH.

CH3- CH2- C CH

HC C - CH2- C CH.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam axit hữu cơ mạch hở thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. X là:

axit axetic

axit propionic

axit oxalic

axit malonic.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam chất béo tạo bởipalmitic acid và oleic acid tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch X chứa 129 gam hỗn hợp 2 muối. Biết 1/2 dung dịch X làm mất màu vừa đủ 0,075 mol Br2 trong CCl4. Giá trị của m là

64,35 gam

124,80 gam

128,70 gam

132,90 gam

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đ xà phòng hoá hoàn toàn 3,28 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 4,1 gam muối của một axit cacboxylic và 1,8 gam hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức của 2 este là

HCOOCH3, HCOOC2H5

C2H5COOCH3, C2H5COOC2H5

CH3COOC2H5 , CH3COOC3H7

CH3COOCH3, CH3COOC2H5

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng: CO2 + H2 CO + H2O  xảy ra ở 840°C. Biết nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng là [CO2] = 0,2M; [H2] = 0,5M; [CO] = [H2O] = 0,3M. Hằng số cân bằng K là

0,3

0,6

0,9

1,2.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M. Lấy toàn bộ sản phẩm tạo ra cho tác dụng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,835 gam chất rắn. X là

valin.

lysin

axit glutamic

tyrosin

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C2H3COOH, và (COOH)2 thu được m gam H2O và 15,68 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 25,3 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2. Giá trị của m là

7,2 gam

8,1 gam

9,0 gam

10,8 gam

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ

Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên

Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin

Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch X gồm các ion: Na+ (0,1M); Mg2+ (0,05M); Cl- (0,06M) và SO42-. Nồng độ ion SO42-  trong dung dịch là

0,14M

0,05M

0,07M

0,06M

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

70,5 gam

108,9 gam

151,5 gam

179,4 gam

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 6,72 gam Fe vào 600 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

32,4 gam

54 gam

59,4 gam

64,8 gam

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hỗn hợp khí X gồm 3 oxit của nitơ là NO, NO2 và NxOy. Biết phần trăm thể tích của các oxit trong X là: %VNO = 45%, %VNO2=15%, %VNxOy=40%, còn phn trăm theo khối lượng NO trong hỗn hợp là 23,6%. Công thức của NxOy  

NO

N2O.

NO2.

N2O4

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm thí nghiệm như hình vẽ:

Hiện tượng xảy ra ở ống nghiệm (2) là

Có kết tủa vàng

Có kết tủa trắng

Không có hiện tượng gì

Có bọt khí

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch X được tạo ra từ 2 muối gồm có các ion Al3+, Fe2+, SO42-, Cl-. Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 6,46 gam kết tủa. Phần 2 đem tác dung với dung dich NH3 dư thu lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại 2,11 gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong X có th

3,475 gam

5,96 gam

8,75 gam

17,5 gam

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

6,0

6,5.

7,0

7,5

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol Y. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 170°C (H = 100%) thu được 0,015 mol anken Z (là chất khí ở điều kiện thường). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng CaO dư thấy khối lượng bình tăng 7,75 gam. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Phần trăm các chất trong X là 49,5% và 50,5%.

Công thức chất có khối lượng phân tử lớn hơn trong X là C4H8O2

Tổng khối lượng của hai chất trong X là 164

Trong X có 3 đồng phân cấu tạo

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam CuSO4.5H2O vào 250 ml dung dịch NaCl 1,2M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp trong thời gian 5250 giây, thu được dung dịch Y và 4,032 lít khí thoát ra ở anot. Nếu thời gian điện phân là 9450 giây, thì tổng thể tích khí thoát ra ở hai điện cực là 6,272 lít. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy khối lượng thanh Mg tăng a gam. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị m và a lần lượt là

90,5 gam và 4,64 gam

90,0 gam và 6,08 gam

90,5 gam và 6,08 gam

90,0 gam và 4,46 gam.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch X gồm NaOH x (mol/1) và Ba(OH)2 y (mol/1) và dung dịch Y gồm NaOH y (mol/l) và Ba(OH)2 x (mol/1). Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y ln lượt là

0,1 và 0,075 mol

0,05 và 0,1 mol

0,075 và 0,1 mol

0,1 và 0,05 mol

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp A gồm các khí CO, CO2 và H2 được tạo ra do hơi nước tác dụng với than nóng đỏ ở nhiệt độ cao. Cho V lít hỗn hợp A (đktc) tác dụng hoàn toàn với ZnO lượng dư, đun nóng thu được hỗn hợp chất rắn B và hỗn hợp khí hơi K. Hòa tan hết hỗn hợp B bằng dung dịch HNO3 đậm đặc thì thu được 8,8 lít khí NO2 duy nhất (đo ở 27,3°C; 1,4 atm). Biết các phản ứng tạo hỗn hợp A có hiệu suất 80% và than gồm cacbon có lẫn 4% tạp chất trơ, khối lượng than đã dùng để tạo được V lít hỗn hợp A (đktc) là

1,152 gam

1,25 gam

1,8 gam

1,953 gam

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack