18 CÂU HỎI
Cho biết: hạt/mol.
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Sử dụng thông tin sau cho các Câu 1 và Câu 2: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ phụ thuộc vào cảm ứng từ, dòng điện và chiều dài đoạn dây dẫn đó.
Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây dẫn khi đoạn dây dẫn đặt
A. song song với các đường sức từ.
B. vuông góc với các đường sức từ.
C. hợp với các đường sức từ góc 45°.
D. hợp với các đường sức từ góc 60°.
Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện có cường độ 0,75 A qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 3.10-3 N. Cảm ứng từ của từ trường có giá trị
A. 0,8 T.
B. 0,08 T.
C. 0,16 T.
D. 0,016 T.
Cho số Avogadro NA = 6,02.1023 mol-1. Số neutron có trong 3,5 g carbon có giá trị bằng
A. 3,01.1023.
B. 6,02.1023.
C. 9,03.1023.
D. 12,04.1023.
Đốt nóng khí trong xilanh và giữ sao cho thể tích của khí không đổi. Gọi Q, A và DU lần lượt là nhiệt lượng, công và độ tăng nội năng của hệ. Định luật 1 của nhiệt động lực học được viết dưới dạng nào sau đây?
A. Q = DU + A.
B.Q = DU – A.
C. Q = A.
D. Q = DU.
Năng lượng liên kết của hạt nhân bằng
A. năng lượng trung bình liên kết mỗi nucleon trong hạt nhân.
B. năng lượng cần thiết để tách một nucleon khỏi hạt nhân.
C. năng lượng cần thiết để tách rời tất cả các nucleon trong hạt nhân.
D. tích của khối lượng hạt nhân với bình phương của tốc độ ánh sáng trong chân không.
Chọn phát biểu đúng về sự nóng chảy của một chất nào đó.
A. Xảy ra ở cùng nhiệt độ với sự hoá hơi.
B. Toả nhiệt ra môi trường.
C. Cần cung cấp nhiệt lượng.
D. Xảy ra ở 100 °C.
Xung quanh vật nào sau đây không có từ trường?
A. Dòng điện không đổi.
B. Hạt mang điện chuyển động.
C. Hạt mang điện đứng yên.
D. Nam châm chữ U.
Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt hạch?
A.
B.
C.
D.
Biển báo nào cho biết nguy hiểm vật liệu dễ cháy?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 200 V. Giá trị hiệu dụng của điện áp này là
A. 282 V.
B. 200 V.
C. 141 V.
D. 100 V.
Tìm phát biểu sai.
A. Tia b+ có tầm bay xa hơn tia a.
B. Hạt b+ có cùng khối lượng với electron nhưng mang điện tích nguyên tố dương.
C. Tia b+ cũng làm ion hoá môi trường nhưng yếu hơn tia a.
D. Tia b+ bị lệch về phía bản mang điện dương của tụ điện khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện.
Định luật Boyle cho ta biết điều gì?
A. Liên hệ giữa áp suất và thể tích của một lượng khí khi nhiệt độ không đổi.
B. Liên hệ giữa áp suất và nhiệt độ của một lượng khí khi thể tích không đổi.
C. Liên hệ giữa thể tích và nhiệt độ của một lượng khí khi áp suất không đổi.
D. Liên hệ giữa áp suất, thể tích và nhiệt độ của một lượng khí xác định.
Một lượng khí ở nhiệt độ không đổi, khi áp suất 2.104 N/m2 thì thể tích 20 lít. Khi áp suất 8.104 N/m2 thì thể tích của lượng khí đó là
A. 2 lít.
B. 5 lít.
C. 10 lít.
D. 15 lít.
Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?
A. Hằng số.
B.
C.
D.
Khi nhiệt độ của khí lý tưởng tăng từ 27 °C đến 227 °C giữ khối lượng và áp suất không đổi thì thể tích của khí sẽ tăng
A. 33,3%.
B. 66,6%.
C. 30%.
D. 60%.
Trong hệ tọa độ (p, T) đường biểu diễn nào sau là đường đẳng tích?
A. Đường hyperbol.
B. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p=p0.
Một bình cầu dung tích 20 lít chứa oxygen ở 16°C dưới áp suất 100 atm. Thể tích lượng oxygen ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 1500 lít.
B. 1889 lít.
C. 1450 lít.
D. 750 lít.
Động năng tịnh tiến trung bình của một mol phân tử oxygen ở 27 °C là bao nhiêu? Cho biết hằng số Boltzmann kB = 1,38.10-23 J/k.
A. 150 kJ.
B. 300 kJ.
C. 200 kJ.
D. 3740 kJ.