18 CÂU HỎI
Cho biết: hạt .
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Phát biểu nào sau đây không phù hợp với bản chất của mối quan hệ giữa động năng trung bình của phân tử và nhiệt độ?
A. Động năng trung bình của các phân tử khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
B. Động năng trung bình của các phân tử khí càng lớn thì nhiệt độ khí càng thấp.
C. Nhiệt độ của khí càng cao thì động năng trung bình của các phân tử khí càng lớn.
D. Nhiệt độ của khí tỉ lệ với động năng trung bình của các phân tử khí.
Tính phần hao phí nhiệt lượng của nồi hơi súp de.
A. 25%.
B. 75%.
C. 20%.
D. 80%.
Người ta cung cấp nhiệt lượng cho nồi hơi súp de bằng việc đốt than đá, hiệu suất động cơ hơi nước này là 20%. Hãy tính công suất toả nhiệt ở lò than.
A. 150 J.
B. 150000 J.
C. 1500 J/s.
D. 150000 J/s.
Một chất phóng xạ lúc đầu có 40 mg; chu kì bán rã là 10 giờ. Hỏi sau bao lâu thì khối phóng xạ trên còn 10 mg.
A. 10 giờ.
B. 5 giờ.
C. 20 giờ.
D. 40 giờ.
Từ phổ là
A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.
B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.
C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.
D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.
Một đoạn dây dẫn dài 2 cm nằm trong từ trường, dòng điện chạy qua có cường độ 1 A. Một nam châm tạo từ trường có cường độ cảm ứng từ 0,5 T và hợp với dây dẫn một góc 30°. Lực từ tác dụng lên dây dẫn có độ lớn là
A. 10.10-2 N.
B. 0,5.10-2 N.
C. 1,0.10-2 N.
D. 50.10-2 N.
Biển báo nào cảnh báo nguy hiểm điệp áp cao?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần với giá trị 200 W. Đặt hiệu điện thế vào hai đầu đoạn mạch trên thì
A. dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng A.
B. dòng điện chạy trong mạch có tần số 100 Hz.
C. công suất toả nhiệt trên điện trở bằng 200 W.
D. dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng 0,5 A.
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung giữa sóng điện từ và sóng cơ:
A. Có tốc độ lan truyền phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số sóng.
D. Đều là sóng dọc.
Phóng xạ là quá trình:
A. hạt nhân phóng ra ra các hạt a, b-, b+ khi bị bắn phá bằng các hạt nhân khác.
B. hạt nhân tự phát ra các hạt a, b-, b+ và không biến đổi gì.
C. hạt nhân tự phát ra các hạt a, b-, b+ và biến đổi thành một hạt nhân khác.
D. hạt nhân phát ra các bức xạ điện từ.
Các vật không thể có nhiệt độ thấp hơn
A. 5 °C.
B. 100 K.
C. -250 °C.
D. -273,15 °C.
Để làm nóng 1 kg nước lên 1 °C, cần cung cấp cho nó nhiệt lượng là
A. 1 000 J.
B. 1 Wh.
C. 1,16 Wh.
D. 1 160 Wh.
Một lượng khí ở nhiệt độ 30 °C có thể tích 1,0 m3 và áp suất 2,0.105 PA. Thực hiện nén khí đẳng nhiệt đến áp suất 3,5.105 Pa thì thể tích của lượng khí là
A. 0,6.105 m3.
B. 1,75 m3.
C. 0,6.10-5 m3.
D. 0,6 m3.
Động năng tịnh tiến trung bình của phân tử khí lí tưởng ở 25 °C có giá trị
A. 5,2.10-22 J.
B. 6,2.10-21 J.
C. 6,2.1023 J.
D. 3,2.1025 J.
Khi đưa cực từ bắc của thanh nam châm này lại gần cực từ nam của thanh nam châm kia thì
A. chúng hút nhau.
B. tạo ra dòng điện.
C. chúng đẩy nhau.
D. chúng không hút cũng không đẩy nhau.
Một đoạn dây dài 2,0 m mang dòng điện 0,60 A được đặt trong vùng từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,50 T, theo phương song song với phương của cảm ứng từ. Lực từ tác dụng lên dây có độ lớn là
A. 6,7 N.
B. 0,30 N.
C. 0,15 N.
D. 0 N.
Một dây dẫn thẳng dài 0,20 m chuyển động đều với tốc độ 3,0 m/s trong từ trường và vuông góc với cảm ứng từ có độ lớn 0,10 T. Suất điện động cảm ứng giữa hai đầu dây là
A. 0,5 V.
B. 0,06 V.
C. 0,05 V.
D. 0,04 V.
Số hạt nucleon mang điện tích trong hạt nhân bạc là
A. 47.
B. 60.
C. 107.
D. 154.