2048.vn

Đề luyện tập
Quiz

Đề luyện tập

V
VietJack
Hóa họcLớp 105 lượt thi
73 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa của nguyên tử C trong CO2, H2CO3, HCOOH, CH4 lần lượt là:

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa của Iot trong IF7 là:

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hợp chất: H2O, Na2O, F2O, Cl2O. Số hợp chất chứa oxi có số oxi hóa +2 là 

0

1

2

3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa của nguyên tố C trong các chất: CO2, Na2CO3, CO, Al4C3, CaC2, CH2O lần lượt là:

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:

7

5

4

6

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:

5

4

3

6

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: 6H++2MnO4-+5H2O22Mn2++5O2+8H2O 

Trong phản ứng này, H2O2đóng vai trò:

chất xúc tác

chất khử

chất oxi hóa

chất ức chế

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng: Cu(OH)2CuO+H2O, nguyên tố đồng:

bị oxi hóa

bị khử

vừa bị oxi hóa, vừa bị khử

không bị oxi hóa, cũng không bị khử

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng

6FeSO4  + K2Cr2O7 + 7H2SO4 ® 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 +  K2SO4 + 7H2O

Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là:

FeSO4 và K2Cr2O7

K2Cr2O7 và FeSO4

H2SO4 và FeSO4

K2Cr2O7 và H2SO4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phương trình phản ứng sau:

(a) Fe + 2HCl  ®  FeCl2 + H2                        

(b) Fe3O4 + 4H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O

(c) 16HCl  +  2KMnO4  ®  2KCl  +  2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

(d) FeS + H2SO4 ® FeSO4 +  H2S

(e) 2Al + 3H2SO4 ® Al2(SO4)3 + 3H2

Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là:

2

4

3

1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết các phản ứng xảy ra sau:

2FeBr2 + Br2 ® 2FeBr3

2NaBr + Cl2 ® 2NaCl + Br2

Phát biểu đúng là:

Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.

Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.

Tính khử Cl- của mạnh hơn của Br-.

Tính oxi hóa Br2 của mạnh hơn của Cl2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại phản ứng luôn luôn không là phản ứng oxi hóa khử là

phản ứng hóa hợp

phản ứng phân hủy

phản ứng thế trong hóa vô cơ

phản ứng trao đổi

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phương trình phản ứng:

(a) 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3

 (b) NaOH + HCl ® NaCl + H2O

(c) Fe3O4 + 4CO ® Fe + CO2

 (d)AgNO3 + NaCl ® AgCl + NaNO3

Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là:

2

3

1

4

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: FeSO4  + K2Cr2O7 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 +  K2SO4 + H2O

Tổng hệ số cân bằng của các chất bên vế trái là:

12

14

8

26

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng oxi hóa khử: FeCl2 + HNO3 ® FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O

Tổng hệ số cân bằng của các chất phản ứng là

7

6

4

5

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hóa học: CrCl3 + NaOCl + NaOH ® Na2CrO4 + NaCl + H2O

Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phương trình hóa học trên là:

21

16

28

31

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3 ®  Al(NO3)3 + N2O + NO + H2O

Nếu tỉ lệ giữa N2O và NO là 2:3 thì sau khi cân bằng ta có tỉ lệ số mol nAl:nNO2:nNO là:

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: 2NO2 + H2O ® 2HNO3 + NO. NO2 đóng vai trò

chất oxi hóa

chất khử

chất tham gia phản ứng

vừa lầ chất khử, vừa là chất oxi hóa

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng xảy ra khi cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH:

      Cl2 + 2NaOH ® NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng này clo có vai trò:

chất oxi hóa

chất khử

chất tham gia phản ứng

vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây:

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: FeO + HNO3 ®  Fe(NO3)3 + NO + H2O

Trogn phương trình phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là:

6

10

8

4

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:

6

3

4

5

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng hóa học sau: 

(a) S+O2toSO2

(b) S +HgHgS

(c) S+3F2toSF6

(d) S+6HNO3 đctoH2SO4+6NO2+2H2O

Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là:

3

2

4

1

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có phương trình hóa học sau: Fe + CuSO4 ® Cu + FeSO4

Phương trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hóa cho phản ứng hóa học trên

Fe2+ + 2e ® Fe

Fe ® Fe2+ + 2e

Cu2+ + 2e ® Cu

Cu ® Cu2+ + 2e

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng oxi hóa khử xảy ra khi đôt quặng pirit sắt trong không khí:

FeS2+O2toFe2O3+SO2

Trong phản ứng này, mỗi 1 mol phân tử FeS2 đã:

nhường 7 mol electron

nhận 7 mol electron

nhường 11 mol electron

nhận 11 mol electron

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng oxi hóa khử: 

FeI2+H2SO4toFe2(SO4)3+SO2+I2+H2O

Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng là:

20

15

10

8

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 1 mol CuFeS2 bằng H2SO4 đặc nóng thấy thoát ra n mol SO2. Giá trị của n là:

6,5

7,5

8,5

9,5

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng phản ứng hóa học sau:

CH3-CCH+KMnO4+H2OCH3COOK+MnO2+K2CO3+KOH

Tổng các hệ số cân bằng của phương trình là:

27

28

29

30

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng FexOy + HNO3 ®  Fe(NO3)3 + N2 + H2O thì một phân tử FexOy sẽ:

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét phản ứng: FexOy + H2SO4 ®  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Hệ số cân bằng của SO2 là:

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét phản ứng: R + HNO3 ®  R(NO3)n + NO + H2O

Hệ số cân bằng của HNO3 là:

n

4n

3n

3

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét phản ứng: 

2M+2nH2SO4 đctoM2(SO4)n+nSO2+2nH2O

Tổng hệ số cân bằng của các chất tạo thành là

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,  Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là:

7

8

10

9

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hóa học sau: Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu

Trong phản ứng trên xảy ra:

sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.

sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.

sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:

7

5

4

6

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, SO32-, Na+, CO, Fe2+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:

5

6

7

8

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2+KMnO4C6H5COOK+K2CO3+MnO2+KOH+H2O 

Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:

24

27

34

31

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

(a) 4HCl + MnO2 ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O

 (b) 2HCl + Fe ® FeCl2 + H2

(c) 14HCl  +  K2Cr2O7  ®  2KCl  +  2CrCl3  + 5Cl2 + 7H2O

(d) 6HCl + 2Al ® 2AlCl3 + 3H2

(e) 16HCl  +  2KMnO4  ®  2KCl  +  2MnCl2  + 5Cl2 + 8H2O

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là:

4

2

3

5

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào dưới đây chứng SO2 có tính khử:

S+ O2 ® SO2

Na2SO3 + 2HCl ® 2NaCl + SO2 h + H2O

SO2 + Br2 + 2H2O® H2SO4 + 2HBr

SO2 +2H2S ® 3S + 2H2O

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng oxi hóa – khử: Al + HNO3 ®  Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O

Cho tỉ lệ mol nN2O:nN2=1:2 . Hệ số cân bằng của HNO3

22

96

102

60

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng sau:

C6H5-CH2-CH2-CH3 + KMnO4 + H2SO4 ® C6H5COOH + CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O

Xác định tổng hệ số các chất trong phương trình. Biết rằng chúng là các số nguyên tối giản với nhau.

14

15

18

20

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:

 KMnO4+C6H5-CH=CH2+H2SO4MnSO4+(Y)+CO2+K2SO4+H2O

 (Y) là kí hiệu của sản phẩm hữu cơ. Tổng số các hệ số cân bằng của phương trình là:

15

17

25

27

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: aFeSO4  + bK2Cr2O7 + cH2SO4 ® dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O

Tỷ lệ a:b là:

3:2

2:3

1:6

6:1

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai kim loại X,Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:

X + 2YCl3 ® XCl2 + 2YCl2

Y + XCl2 ® YCl2 + X.

Phát biểu đúng là:

Kim loại X khử được ion Y2+

Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+

Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y

Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

(a)  4HCl + PbO2 ® PbCl2 + Cl2 + 2H2O        (b) 2HCl + NH4HCO3 ® NH4Cl + CO2 + H2O

(c) 2HCl  +  2HNO3 ®  2NO2 + Cl2 + 2H2O  (d) 2HCl + Zn ® ZnCl2 + 2H2

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:

2

4

1

3

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.

(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.

(c) Sục khí etylen vào dung dịch Br2 trong CCl4.

(d) Cho dung dịch glucozo vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.

(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:

2

4

5

3

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hàng các thí nghiệm sau:

(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.

(III) Sục hỗn khí NO2 và O2 vào nước

 (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.

(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng

 (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.

 Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là:

3

6

5

4

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:

(1) Fe + S (r),              (2) Fe2O3 + CO (k);     (3) Au + O2 (k),

(4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + K NO3 (r),     (6) Al +NaCl (r)

Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là:

3

1

4

2

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ mol x:y=2:5), thu được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hòa tan là:

2x

3x

2y

y

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng oxi hóa khử sau:

3I2 + 3H2O ® HIO3 + 5HI (1)                         2HgO ® 2Hg + O2 h (2)

4K2SO3 ® 3K2SO4 + K2S  (3)                         NH4NO3 ® NO2 h + 2H2O  (4)

2KClO3 ® 2KCl + 3O2 h   (5)                        3NO2 + 2H2O  ® 2HNO3 + NO h (6)

4HClO4 ® 2Cl2 + 7O2 h + 2H2O  (7)              2H2O2 ®  2H2O +  O2 h (8)

Trong các phản ứng oxi hóa khử trên, số phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là:

2

5

4

3

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt (X) tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), chỉ thoát ra 0,112 lít (đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử và khí duy nhất). Trong các chất: Fe3O4, FeCO3, FeS, Fe(NO3)2, số chất thỏa mãn X là:

1

2

3

4

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt (X) tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), chỉ thoát ra 0,112 lít (đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử và khí duy nhất). Trong các chất: Fe3O4, FeCO3, FeS, Fe(NO3)2, số chất thỏa mãn X là:

1

2

3

4

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa khử:

Cl2 + Ca(OH)2 ® CaOCl2 + H2O

O3 ® O2 + O

H2S + Pb(NO3)2 ® PbS + 2HNO3

Na2SO3 + H2SO4 ® SO2 + Na2SO4 + H2O

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng:

CH3-C6H4-CH2-CH=CH2+KMnO4+H2SO4HOOC-C6H4-COOH+CO2+K2SO4+MnSO4+H2O

Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:

156

129

447

17

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: KMnO4 + H2SO4 + KCl ® K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O

Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, tỉ lệ số của KMnO4 và KCl là:

2:5

1:5

2:6

1:6

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: FeCO3,Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất và dung dịch H2SO4  đặc, nóng dư thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là:

Fe3O4

Fe(OH)2

FeS

FeCO3

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp X gồm Cu và Ag:

(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư O3 (ở điều kiện thường).

(b) Cho X vào một lượng dư HNO3 (đặc).

(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).

(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.

Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là:

(d)

(b)

(c)

(a)

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng sau: Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 ® K2CrO­4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2

Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên, tổng hệ số nguyên tối giản của các chất phản ứng là

116

36

106

16

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng oxi hóa khử: FeS2 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O

Hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chát phản ứng trong phương trình hóa học của phản ứng trên lần lượt là

1; 4

1; 6

1; 5

1; 8

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: Fe(NO3)2 + KHSO4 ® Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2O

Sau khi cân bằng với các hệ số của các chất là số nguyên nhỏ nhất thì tổng hệ só các chất tham gia phản ứng là

18

21

22

23

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng sau: Fe3O4 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O

Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO2 là 1:2 thì hệ số cân bằng của HNO3 (hệ số nguyên dương, tối giản) trong phương trình hóa học là

66

48

38

30

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: FexOy + 2yHI ®  xFeI2 + (y-x)I2 + H2O

Phản ứng trên không là phản ứng oxi hóa khử nếu

Luôn là phản ứng oxi hóa khử; không phụ thuộc vào x, y

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí nhiều nhất là

KMnO4

K2Cr2O7

CaOCl2

MnO2

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phương trình phản ứng:

(a) 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3

 (b) NaOH + HCl ® NaCl + H2O

(c) Fe3O4 + 4CO ® 3Fe + 4CO2

(d) AgNO3 + NaCl ® AgCl + NaNO3

Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa khử là:

2

3

1

4

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng sau: Mg + HNO3 ® Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O

Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và N2O là 2:1, thì hệ số cân bằng tối giản của trong phương trình hóa học là:

20

12

18

30

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại M có hóa trị n không đổi tác dụng với HNO3 theo phản ứng:

M + HNO3 ® M(NO3)n + NO 2 + NO + H2O, biết VNO2:VNO=2:1 

Tỉ lệ số phân tử HNO3 không bị khử và bị khử trong phương trình hóa học trên là

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng: P + NH4ClO4 ® H3PO4 + Cl2 + N2 + H2O. Sau khi lập phương trình hóa học, ta có tổng số nguyên tử bị oxi hóa và số nguyên tử bị khử lần lượt là:

8 và 20

10 và 18

18 và 10

20 và 8

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng: FeSO4 + HNO3 + H2SO4® Fe2(SO4)3 + NO + X

Khi cân bằng (hệ số nguyên, tối giản) tổng hệ số các chất phản ứng là:

9

11

20

29

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NaOb  + H2O

Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của H2O là:

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phương trình phản ứng: K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 ® K2SO4 + MnSO4 + H2O

Tổng hệ số nguyên tối giản sau khi cân bằng của các chất tham gia phản ứng là:

13

14

18

15

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: K2Cr2O7  + K2SO3 + KHSO4 ® K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O

Sau khi cân bằng tổng các hệ số (nguyên, tối giản) của phương trình thu được là: 

19

25

21

41

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng oxi hóa khử sau:

 FeSO3 + KMnO4 + H2SO4 (loãng)  ® Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O

Sau khi cân bằng, với hệ số các chất là các số nguyên tối giản nhau, tổng đại số của các hệ số chất tham gia phản ứng là:

32

20

28

30

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp A gồm x mol FeS2 và y mol Cu2S. Hòa tan hoàn toàn A bằng dung dịch HNO3 loãng, đun nóng, thấy giải phóng khi NO duy nhất, phần dung dịch thu được sau phản ứng chỉ chứa muối sunfat của các kim loại. Tỉ lệ x/y là:

1/2

1/1

3/2

2/1

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack