30 CÂU HỎI
Chọn câu đúng. Độ cao của âm
A. là một đặc trưng sinh lí của âm.
B. là tần số của âm.
C. vừa là đặc trưng vật lí, vừa là đặc trưng sinh lí của âm.
D. là một đặc trưng vật lí của âm.
Tại hai điểm A và B trên mặt nước dao động cùng tần số 16Hz, cùng pha, cùng biên độ. Điểm M trên mặt nước không dao động với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa M và trung trực của AB có 4 dãy cực đại khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 20,6cm/s.
B. v = 14,4cm/s.
C. v =18cm/s.
D. v= 16cm/s.
Một người ngồi ở bờ biển thấy có 6 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời gian 12 s. Chu kỳ dao động của sóng biển là:
A. 2,4 s.
B. 4 s.
C. 2 s.
D. 4,2 s.
Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng . Chu kì dao động của vật là:
A.
B. 10 s.
C. 20 s.
D.
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
A. φ.
B. ωt.
C. (ωt +φ).
D. ω.
Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa với chu kì.
A.
B.
C.
D.
Điểm M nằm trong vùng giao thoa của hai sóng kết hợp cùng pha. Điều kiện để M dao động với biên độ cực đại là
A. d2 – d1 = (2k + 1) .
B. d2 – d1 = (2k + 1) .
C. d2 – d1 = k .
D. d2 – d1 = k.
Một vật dao động điều hòa có biểu thức gia tốc a = -9x. Như vậy tần số góc là:
A. 3 rad/s.
B. -3 rad/s.
C. 9 rad/s.
D. -9 rad/s.
Theo định nghĩa. Dao động điều hoà là
A. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi.
B. chuyển động có phương trình mô tả bởi hàm sin hoặc cosin theo thời gian.
C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
D. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
Một con lắc đơn có chu kì T = 2s tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2m/s2 thì chiều dài của con lắc đơn là bao nhiêu?
A. 1 cm.
B. 3,12 m.
C. 1 m.
D. 1,2 m.
Sóng ngang là sóng có phương dao động của phần tử vật chất môi trường
A. vuông góc với phương truyền sóng.
B. thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. nằm ngang.
Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng λ được tính theo công thức:
A. = .
B. = .
C. .
D. = vf.
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k gắn vật m dao động điều hòa với tần số góc . Tần số góc dao động của con lắc được xác định theo công thức là
A. .
B. .
C. .
D. .
Một vật dao động điều hòa theo phương trình: . Vận tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức:
A. .
B. .
C. .
D. .
Một vật khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương , có phương trình dao động là : x1 = 5cos(10t + )(cm) , x2 = 10cos(10t - /3)(cm) . Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật là :
A. 5N.
B.
C. .
D. .
Sóng cơ
A. là sự truyền chuyển động của các phần tử.
B. là dao động cơ của mọi điểm trong môi trường.
C. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc ω, tần số f và chu kì T của một dao động điều hòa:
A.
B.
C.
D.
Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều.
B. nhanh dần.
C. chậm dần.
D. chậm dần đều.
Dao động tắt dần là một dao động có
A. biên độ giảm dần theo thời gian.
B. tần số giảm dần theo thời gian.
C. vận tốc giảm dần theo thời gian.
D. chu kỳ giảm dần theo thời gian.
Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu dây cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng
A. Một số nguyên lần phần tư bước sóng.
B. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. Một số nguyên lần bước sóng.
D. Một số nguyên lần nửa bước sóng.
Chọn đáp án đúng. Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn:
A. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm.
B. không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi.
C. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng.
D. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi.
Một vật con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos4πt(cm), với x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vận tốc cực đại của vật là:
A. 9π cm/s.
B. 8π cm/s.
C. 16π cm/s.
D. 4π cm/s.
Một sóng ngang có phương trình , trong đó x (cm), t (s). Bước sóng là:
A. 8 mm.
B. 50 cm.
C. 50 mm.
D. 8 cm.
Một nguồn dao động được gắn vào một đầu sợi dây dài 2m, đầu kia sợi dây được giữ cố định. Tần số dao động của nguồn thay đổi trong khoảng từ 31Hz đến 68Hz. Sóng truyền trên dây với vận tốc 60m/s. Hỏi, với tần số bằng bao nhiêu trong khoảng trên thì số bụng sóng trên dây là ít nhất?
A. 90 Hz.
B. 60 Hz.
C. 75 Hz.
D. 45 Hz.
Một vật dao động điều hòa với tần số f = 20 Hz. Chu kỳ dao động của vật
A. 2 s.
B. 0,05 s.
C. 0,4 s.
D. 1 s.
Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, có
A. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng biên độ và cùng chu kì.
D. cùng tần số và cùng biên độ.
Tại điểm A có một nguồn sóng dao động với tần số 25 Hz, bước sóng là 10 cm. Tốc độ truyền sóng của nguồn là:
A. 0,4 cm/s.
B. 250 cm/s.
C. 35 cm/s.
D. 2,5 cm/s.
Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó
A. giảm 4 lần.
B. tăng 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 2 lần.
Một vật dao động điều hòa, đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. li độ.
B. biên độ.
C. gia tốc.
D. vận tốc.
Sóng truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ 360 m/s. Ban đầu tần số sóng là 180 Hz. Để có bước sóng là 0,5m thì cần tăng hay giảm tần số sóng một lượng bao nhiêu?
A. Tăng thêm 540 Hz.
B. Giảm bớt 420 Hz.
C. Tăng thêm 420 Hz.
D. Giảm xuống còn 90Hz.