2048.vn

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 33)
Quiz

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 33)

A
Admin
Tiếng AnhLớp 64 lượt thi
26 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại:

watches

brushes

classes

lives

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại:

has

name

family

lamp

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại:

teacher

eat

ahead

read

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại:

slow

go

nobody

do

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

What would you like ___________dinner?

with

at

for

of

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

______ do you do when it’s hot? - I go swimming.  

Who

What

When

Where

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Why don’t we go to the zoo this Sunday morning?

You are well.

Because I don’t like animals.

That’s a good idea.

Thanks a lot

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

How many___________do you want?

rice

rices

kilo of rice

kilos of rice

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Is there ______ milk in the fridge? 

a

an

some

any

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I drink an orange juice every morning. It’s my _______ drink.  

good

like

favorite

cold

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Look! That boy ___________trash on the street.

leave

leave

is leaving

is going to leave

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I _______ Ha Long Bay this summer vacation.

visit

am going to visit

to visit

visiting

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc:

Nga (watch) ________TV every morning.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

They (play) ________ soccer at the moment.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

We (go) ________ to the cinema tonight.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Would you like (come) ________ to my house for dinner tonight?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đọc kĩ đoạn văn và trả lời câu hỏi ở bên dưới:

       My name is Huong. I live in the countryside in Vietnam. There are four seasons in my country: spring, summer, fall and winter. In the spring, the weather is usually warm and beautiful. There are many flowers in this season. I sometimes go camping. In the summer, it is usually hot and sunny. I like going to the beach during summer vacation. Fall is a nice season. The weather is often cool. I often go fishing with my father. In the winter, it is usually cold and cloudy. So after school, I like staying at home to watch television.

Where does Huong live?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

How many seasons are there in Huong’s country? What are they?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

What is the weather like in the spring?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

When does she often go fishing?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

What does she like doing in the winter?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng những gợi ý trong ngoặc để viết lại CÂU:

My father usually drives to work. (Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi)

→ My father usually goes ………………………………………..……

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

This house is small. (Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi)                        

→ It is……………………………………………………………

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Her favorite drink ismilk. (Đặt câu với từ gạch chân)

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

An orange is three thousand dong.(Đặt câu với cụm từ gạch chân)

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Minh/ a/ going to/ have /are/ near/ his/ lake/ friends/ a/ and/ picnic.

(Sắp xếp lại vị trí đúng của các từ để hoàn thành câu)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack