Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 13)
28 câu hỏi
Tìm từ có phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại.
warm
black
garden
half
Tìm từ có phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại.
red
leg
head
bean
Tìm từ có phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại.
yellow
egg
tea
bread
Tìm từ có phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại.
fine
live
night
kite
Đặt câu hỏi cho từ gạch chân.
Vinh is writing.
There's a book on the table.
Miss Lan is twenty–four.
Her eyes are brown.
Their pencils are in the dest.
He goes to work by car.
Viết giờ dưới dạng chữ.
12.25
7.40
6.50
8.30
Chuyển các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn.
We're from Canada.
My sister has long hair.
She often has some eggs for breakfast.
The children play badminton every afternoon.
Chia động từ.
Don't .... electricity. (waste)
There .... three bedrooms in the house. (be)
He .... to school with me every day. (go)
.... Thu .... TV now? (watch)
What .... they .... about? (talk)
I .... my aunt tomorrow. (visit)
What time .... Lan .... up every morning? (get)
How much rice .... your father .... ? (need)
Điền giới từ.
I get up .... 8 o'clock .... the morning.
Nam often goes .... school .... his friend.








