vietjack.com

Đề kiểm tra Sinh 6 Chương 8 (có đáp án - Đề số 2)
Quiz

Đề kiểm tra Sinh 6 Chương 8 (có đáp án - Đề số 2)

A
Admin
30 câu hỏiSinh họcLớp 6
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tảo có vai trò gì đối với đời sống con người và các sinh vật khác ?

A. Cung cấp nguồn nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất giấy, hồ dán, thuốc nhuộm… ngoài ra còn được sử dụng làm phân bón, làm thuốc.

B. Cung cấp nguồn thức ăn cho con người và nhiều loài động vật.

C. Cung cấp ôxi cho hoạt động hô hấp của con người và hầu hết các sinh vật khác.

D. Tất cả các phương án đưa ra.

2. Nhiều lựa chọn

Loại tảo nào dưới đây có màu nâu ?

A. Rau diếp biển

B. Rong mơ

C. Tảo xoắn

D. Tảo vòng

3. Nhiều lựa chọn

Loại tảo nào dưới đây có hình dạng tương tự như một cây xanh thật sự ?

A. Tảo silic

B. Tảo vòng

C. Tảo tiểu cầu

D. Tất cả các phương án đưa ra

4. Nhiều lựa chọn

Rêu khác với thực vật có hoa ở đặc điểm nào dưới đây ?

A. Thân chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánh

B. Chưa có rễ chính thức

C. Chưa có hoa

D. Tất cả các phương án đưa ra

5. Nhiều lựa chọn

So với tảo, rêu có đặc điểm nào ưu việt hơn ?

A. Có thân và lá chính thức

B. Có rễ thật sự

C. Thân đã có mạch dẫn

D. Không phụ thuộc vào độ ẩm của môi trường

6. Nhiều lựa chọn

Em có thể tìm thấy rêu ở nơi nào sau đây ?

A. Dọc bờ biển

B. Chân tường rào

C. Trên sa mạc khô nóng

D. Trong lòng đại dương

7. Nhiều lựa chọn

Khi nói về các đại diện của nhóm Quyết, nhận định nào dưới đây là sai ?

A. Có rễ thật

B. Chỉ sống ở cạn

C. Thân có mạch dẫn

D. Sinh sản bằng bào tử

8. Nhiều lựa chọn

Trên Trái Đất, quyết cổ đại tồn tại cách đây khoảng

A. 250 triệu năm.

B. 100 triệu năm.

C. 50 triệu năm.

D. 300 triệu năm.

9. Nhiều lựa chọn

Đại đa số các loại quyết hiện nay đều là

A. cây thân cỏ.

B. cây thân cột.

C. cây thân leo.

D. cây thân gỗ.

10. Nhiều lựa chọn

Cơ quan sinh sản của thông có tên gọi là gì ?

A. Hoa

B. Túi bào tử

C. Quả

D. Nón

11. Nhiều lựa chọn

So với dương xỉ, cây Hạt trần có đặc điểm nào ưu việt ?

A. Có rễ thật

B. Sinh sản bằng hạt

C. Thân có mạch dẫn

D. Có hoa và quả

12. Nhiều lựa chọn

Trong các cây Hạt trần dưới đây, cây nào có kích thước lớn nhất ?

A. Bách tán

B. Thông

C. Pơmu

D. Xêcôia

13. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào dưới đây không có ở thực vật Hạt kín ?

A. Có rễ thật sự

B. Có hoa và quả

C. Sinh sản bằng bào tử

D. Thân có mạch dẫn

14. Nhiều lựa chọn

Cây nào dưới đây có thân gỗ ?

A. Hướng dương

B. Lay ơn

C. Bèo Nhật Bản

D. Phật thủ

15. Nhiều lựa chọn

Cây nào dưới đây có lá hình mạng ?

A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Kinh giới

C. Tre

D. Địa liền

16. Nhiều lựa chọn

Cây Hạt kín nào dưới đây có môi trường sống khác với những cây còn lại ?

A. Rong đuôi chồn

B. Hồ tiêu

C. Bèo tây

D. Bèo tấm

17. Nhiều lựa chọn

Trong tổng số loài thực vật hiện biết, thực vật Hạt kín chiếm tỉ lệ khoảng bao nhiêu ?

A. 1/4

B. 4/7

C. 2/5

D. 3/8

18. Nhiều lựa chọn

Khi nói về thực vật Hạt kín, điều nào sau đây là đúng ?

A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Hình thái đa dạng

C. Phân bố rộng

D. Chức năng sống hoàn thiện

19. Nhiều lựa chọn

Cây nào dưới đây là đại diện của lớp Hai lá mầm ?

A. Cau

B. Mía

C. Ngô

D. Cải

20. Nhiều lựa chọn

Cây nào dưới đây có số lá mầm trong hạt khác với những cây còn lại ?

A. Xương rồng

B. Hoàng tinh

C. Chuối

D. Hành tây

21. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các cây Hai lá mầm ?

A. Gân lá hình cung

B. Rễ cọc

C. Cuống phân tách rõ ràng với lá

D. Tất cả các phương án đưa ra

22. Nhiều lựa chọn

Trong số các cây dưới đây, có bao nhiêu cây sinh sản bằng bào tử ?

1. Rau muống

2. Khoai tây

3. Rau bợ

4. Trầu không

5. Địa tiền

6. Dương xỉ

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

23. Nhiều lựa chọn

Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Trong Phân loại học, … được xem là bậc phân loại cơ sở.

A. bộ

B. loài

C. ngành 

D. chi

24. Nhiều lựa chọn

Dựa vào Phân loại học, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại ?

A. Rong mơ

B. Rau câu

C. Rau đay

D. Rau diếp biển

25. Nhiều lựa chọn

Trong lịch sử phát triển của giới Thực vật, Quyết trần có nguồn gốc từ

A. Tảo đơn bào nguyên thủy.

B. Tảo đa bào nguyên thủy.

C. Rêu.

D. Quyết.

26. Nhiều lựa chọn

Trong lịch sử Trái Đất, Quyết phát triển mạnh trong điều kiện khí hậu như thế nào ?

A. Nóng và khô hanh

B. Nóng và ẩm

C. Lạnh và khô hanh

D. Lạnh và ẩm

27. Nhiều lựa chọn

Quyết cổ đại còn có tên gọi khác là gì ?

A. Dương xỉ

B. Hạt trần

C. Quyết trần

D. Dương xỉ cổ

28. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nào dưới đây không làm cải biến đặc tính di truyền của giống cây ?

A. Gây đột biến gen

B. Nuôi cấy mô

C. Lai giống

D. Sử dụng kĩ thuật di truyền

29. Nhiều lựa chọn

Để cây trồng có năng suất cao nhất, chúng ta cần thực hiện thao tác nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Dùng các biện pháp khác nhau để cải biến đặc tính di truyền của giống cây, sau đó chọn những biến đổi có lợi, phù hợp với nhu cầu sử dụng, loại bỏ cây xấu, chỉ giữ lại cây tốt để làm giống.

C. Nhân giống những cây đã chọn bằng phương pháp giâm, chiết, ghép, nuôi cấy mô…

D. Chăm sóc cây, tạo điều kiện thuận lợi để cây bộc hết mức những đặc tính tốt.

30. Nhiều lựa chọn

Con người bắt đầu biết trồng lúa từ khi nào ?

A. Cách đây khoảng 100 000 – 120 000 năm.

B. Cách đây khoảng 15 000 – 25 000 năm.

C. Cách đây khoảng 1 000 – 5 000 năm.

D. Cách đây khoảng 10 000 – 15 000 năm.

© All rights reserved VietJack