vietjack.com

Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
Quiz

Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào cho dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x3x+1

A. y = -2

B. y = -1

C. x = 2

D. y = 2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x2lnx. Tính f'e

A. 3e

B. 2e

C. e

D. 2+e

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Viết công thức tính V của khối cầu có bán kính r.

A. V=43πr3

B. V=13πr3

C. V=πr3

D. V=4πr2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 6 gần bằng số nào sau đây nhất?

A. 48

B. 46

C. 52

D. 51

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số y=lnx23x

A. D=0;3

B. D=0;3

C. D=;03;+

D. D=;03;+

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bên là b và chiều cao là h (b > h). Tính thể tích của khối chóp đó.

A. V=34b2h2h

B. V=312b2h2h

C. V=38b2h2h

D. V=34b2h2b

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3mx+1 (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.

A. m3232

B. m>3232

C. m<3232

D. m3232

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Nếu tăng chiều cao một khối chóp lên 2 lần và giảm diện tích đáy đi 6 lần thì thể tích khối chóp đó tăng hay giảm bao nhiêu lần?

A. Giảm 12 lần.

B. Tăng 3 lần.

C. Giảm 3 lần.

D. Không tăng, không giảm.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình fx=m có ba nghiệm thực phân biệt.

A. m1;+

B. m;3

C. m1;3

D. m1;3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

A. Hàm số có điểm cực tiểu bằng 0.

B. Hàm số có điểm cực đại bằng 5.

C. Hàm số có điểm cực tiểu bằng -1.

D. Hàm số có điểm cực tiểu bằng 1.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đều nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y

A. logaxy=logax+logay

B. logaxy=logax+y

C. logaxy=logaxy

D. logaxy=logax.logay

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x24x21 có đồ thị (C). Đồ thị (C) có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D có AB=3,  AD=4,  AA'=5

A. V = 12

B. V = 60

C. V = 10

D. V = 20

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=13x32x2+2x+1  C. Biết đồ thị C có hai tiếp tuyến cùng vuông góc với đường thẳng d:y=x. Gọi h là khoảng cách giữa hai tiếp tuyến đó. Tính h.

A. h=2

B. h=423

C. h=23

D. h=223

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và biết diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Tính thể tích của khối chóp.

A. V=a332

B. V=a333

C. V=a3312

D. V=a336

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho khối tứ diện ABCD, M là trung điểm của AB. Mặt phẳng (MCD) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện nào?

A. Hai khối lăng trụ tam giác.

B. Hai khối chóp tứ giác.

C. Một khối lăng trụ tam giác và một khối tứ diện

D. Hai khối tứ diện.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y=x1x22x với trục hoành.

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3+3x29x+1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;1

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;1

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho a>0. Hãy viết biểu thức a4.a54aa3 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ?

A. a92

B. a194

C. a234

D. a34

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x29x+2 trên đoạn 0;4

A. min0;4y=18

B. min0;4y=2

C. min0;4y=25

D. min0;4y=34

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm, chiều cao h = 7cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

A. Sxq=35πcm2

B. Sxq=70πcm2

C. Sxq=353πcm2

D. Sxq=703πcm2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây (ảnh 1)

A. y=x43x21

B. y=x3+3x1

C. y=x43x2+1

D. y=x32x2+1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD DA vuông góc với ABCAD=a,AC=2a; cạnh BC vuông góc với cạnh AB . Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

A. r=a5

B. r=a32

C. r=a

D. r=a52

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB=2a,  AD=a. Hình chiếu của đỉnh S lên đáy là trung điểm của AB, cạnh bên SC tạo với đáy một góc 450. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A. V=22a33

B. V=3a36

C. V=22a3

D. V=2a33

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA=a,  SB=b,  SC=c. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. V=16abc

B. V=13abc

C. V=abc

D. V=12abc

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập nghiệm của phương trình 22x15.2x1+3=0. Tìm S.

A. S=1;log23

B. S=0;log23

C. S=1;log32

D. S=1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào dưới đây đi qua điểm M2;1

A. y=x3+3x1

B. y=x44x2+1

C. y=2x3x3

D. y=x+3x+1

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Viết công thức diện tích xung quanh Sxq của hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh l và bán kính đường tròn đáy r.

A. Sxq=2πrl

B. Sxq=rl

C. Sxq=πrl

D. Sxq=12πrl

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x+1x1. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M2;5 của đồ thị hàm số trên là:

A. y=3x11

B. y=3x+11

C. y=3x11

D. y=3x+11

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số y=3x113

A. D=13;+

B. D=R

C. D=R\13

D.  D=13;+

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số C:y=x33x. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Đồ thị (C) nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.

B. Đồ thị (C) cắt trục tung tại 1 điểm.

C. Đồ thị (C) nhận trục Oy làm trục đối xứng.

D. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số y=3x

A. y'=1ln3.3x

B. y'=3x

C. y'=3x.ln3

D. y'=x.3x1

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.

B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.

C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.

D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có tâm I. Gọi V,V1 lần lượt là thể tích của khối hộp ABCD.A’B’C’D’ và khối chóp I.ABCD. Tính tỉ số k=V1V

A. k=16

B. k=13

C. k=18

D. k=112

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Bảng sau là bảng biến thiên của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? Bảng sau là bảng biến thiên của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số (ảnh 1)

A. y=x+1x2

B. y=2x1x+2

C. y=2x+3x2

D. y=x4x2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tính tổng lập phương các nghiệm của phương trình: log2x.log3x+1=log2x+log3x

A. 125

B. 35

C. 13

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=xx2+4 trên đoạn 1;5

A. max1;5y=529

B. max1;5y=14

C. max1;5y=26

D. max1;5y=15

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3+2x2m1x+2 nghịch biến trên khoảng ;+

A. m73

B. m73

C. m13

D. m>73

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x+1x1. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 5;1. Tính M+m

A. -6

B. 23

C. 32

D. 65

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C, AC=a2. Biết tam giác ABC1  có chu vi bằng 5a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A1B1C1

A. V=a33

B. V=a332

C. V=a3

D. V=a32

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?

A. y=23x

B. y=23x

C. y=0,99x

D. y=23x

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y=23x352x2+2x+1 

A. M2;13

B. M2;13

C. M12;3524

D. M12;3524

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Đặt a=log345. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log455=a+2a

B. log455=a1a

C. log455=2aa

D. log455=a2a

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Tính limx0e2017x1x

A. 0

B. 1

C. 2017

D. +

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị yCT cực tiểu của hàm số y=x44x2+3

A. yCT=1

B. yCT=2

C. yCT=3

D. yCT=1

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm của phương trình log22x1=3

A. x=8

B. x=72

C. x=92

D. x=5

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Ông A gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi suất kép. Lãi suất ngân hàng là 8% trên năm và không thay đổi qua các năm ông gửi tiền. Sau 5 năm ông cần tiền sửa nhà, ông đã rút toàn bộ số tiền và sử dụng một nửa số tiền đó vào công việc, số còn lại ông tiếp tục gửi ngân hàng và với hình thức như trên. Hỏi sau 10 năm ông A đã thu được số tiền lãi là bao nhiêu? (đơn vị tính là triệu đồng).

A. 79,412

B. 80,412

C. 81,412

D. 100,412

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx có đạo hàm f'x=x+12x3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x=3

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=3

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1

D. Hàm số đạt cực đại tại x=1

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=12x2x2+6x+9 có tiệm cận đứng x=a và tiệm cận ngang y=b. Tính giá trị

A. T=4

B. T=8

C. T=1

D. T=6

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ;+

A. y=x4+3x

B. y=x3+1

C. y=x1x+2

D. y=ex

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack