vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Vật lí 8 có đáp án (Mới nhất) - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Vật lí 8 có đáp án (Mới nhất) - Đề 2

V
VietJack
Vật lýLớp 83 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây lực thực hiện công cơ học?

Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương không vuông góc với phương của lực.

Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương vuông góc với phương của lực.

Khi có lực tác dụng vào vật.

Khi có lực tác dụng vào vật nhưng vật vẫn đứng yên.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào trọng lực thực hiện công cơ học?

Quả nặng rơi từ trên xuống.

Đầu tàu hỏa đang kéo đoàn tàu chuyển động.

Tàu thủy đang đi trên mặt nước.

Ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính công cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực là

A = F.s

A=Fs

A=sF

A = F

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các đơn vị dưới đây, đơn vị của công cơ học là

N.m.

N/m2.

N/m.

N.m2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những trường hợp dưới đây, trường hợp nào sau đây vật không thực hiện công cơ học?

Hòn bi đang chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang coi như tuyệt đối nhẵn.

Một người đang kéo một vật chuyển động.

Một lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.

Máy xúc đất đang làm việc.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ lớn công cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau?

Lực tác dụng lên vật và độ chuyển dời của vật.

Trọng lượng riêng của vật và lực tác dụng lên vật.

Khối lượng riêng của vật và quãng đường vật đi được.

Lực tác dụng lên vật và thời gian chuyển động của vật.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta dùng một cần cẩu để nâng một thùng hàng có khối lượng 2500 kg lên độ cao 24 m. Tính công thực hiện được trong trường hợp này.

600 kJ.

300 kJ.

60 kJ.

600 J.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng với định luật về công?

Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.

Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi.

Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công.

Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có mấy loại máy cơ đơn giản thường gặp?

4 loại.

3 loại.

2 loại.

1 loại.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta đưa vật nặng lên độ cao (h) bằng hai cách:
Cách 1: Kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng.
Cách 2: Kéo vật theo mặt phẳng nghiêng có chiều dài gấp hai lần độ cao h. Bỏ qua ma sát ở mặt phẳng nghiêng.
Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh công thực hiện trong hai cách làm trên?

Công thực hiện ở hai cách đều như nhau.

Công thực hiện cách 2 nhỏ hơn vì lực kéo trên mặt phẳng nghiêng nhỏ hơn.

Công thực hiện ở cách 1 lớn hơn vì lực kéo lớn hơn.

Công thực hiện cách 2 lớn hơn vì đường đi lớn hơn gấp hai lần.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

Ròng rọc cố định chỉ có tác dụng đổi hướng của lực và cho ta lợi về công.

Ròng rọc động cho ta lợi hai lần về lực, thiệt hai lần về đường đi, không cho ta lợi về công.

Mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi, không cho ta lợi về công.

Đòn bẩy cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi hoặc ngược lại, không cho ta lợi về công.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi một mũi tên được bắn đi từ cái cung là nhờ năng lượng của mũi tên hay của cánh cung? Đó là dạng năng lượng nào?

Nhờ năng lượng của cánh cung, dạng năng lượng đó là thế năng đàn hồi.

Nhờ năng lượng của cánh cung, dạng năng lượng đó là thế năng hấp dẫn.

Nhờ năng lượng của mũi tên, dạng năng lượng đó là thế năng đàn hồi.

Nhờ năng lượng của mũi tên, dạng năng lượng đó là thế năng hấp dẫn.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta dùng vật B kéo vật A (có khối lượng mA = 20 kg) chuyển động trên mặt phẳng nghiêng như hình bên. Biết CD = 4 m, DE = 1 m. Bỏ qua ma sát, vật B có thể có khối lượng là bao nhiêu?
Media VietJack

6 kg.

4 kg.

3 kg.

2,5 kg.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây đúng, khi nói về công suất?

Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.

Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây.

Công suất được xác định bằng công để thực hiện có độ lớn bằng 1N.

Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai?

Giữa các nguyên tử, phân tử không có khoảng cách.

Các chất được cấu tạo từ các hạt nhỏ riêng biệt gọi là các nguyên tử, phân tử.

Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất.

Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để biết ai làm việc khỏe hơn ta làm thế nào?

So sánh công thực hiện trong cùng một thời gian, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn.

So sánh thời gian làm việc, ai làm việc ít thời gian hơn thì người đó khỏe hơn.

So sánh công thực hiện của hai người, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn.

So sánh công thực hiện trong cùng một thời gian, ai thực hiện công nhỏ hơn thì người đó làm việc khoẻ hơn.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công suất?

J.s.

N.m/s.

W.

HP.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng nào sau đây không phải hiện tượng khuếch tán?

Cát được trộn lẫn với ngô.

Đường để trong cốc nước, sau một thời gian nước trong cốc ngọt hơn ban đầu.

Nhỏ giọt mực vào cốc nước, cốc nước đổi màu.

Mở lọ nước hoa ở trong phòng, một thời gian sau cả phòng đều có mùi thơm.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công suất của một người đi bộ là bao nhiêu nếu trong 2 giờ 30 phút người đó bước đi 1000 bước, mỗi bước cần một công 45 J.

P = 5 W.

P = 5,55 W.

P = 6,25 W.

P = 3 W.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lực tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng biến đổi đều không thực hiện công khi

lực vuông góc với chiều chuyển động của vật.

lực ngược chiều với chiều chuyển động của vật.

lực hợp với phương của chuyển động một góc α.

lực cùng phương với phương chuyển động của vật.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây không đúng khi nói về cơ năng?

Cơ năng là tổng động năng của các nguyên tử phân tử cấu tạo nên vật.

Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi.

Cơ năng phụ thuộc vị trí của vật so với một vật làm mốc (thường là mặt đất) gọi là thế năng hấp dẫn (thế năng trọng trường).

Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật có cơ năng khi

vật có khả năng sinh công.

vật có khối lượng lớn.

vật có tính ì lớn.

vật có đứng yên.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào?

Khối lượng và vị trí của vật so với vật mốc.

Trọng lượng riêng.

Khối lượng.

Khối lượng và vận tốc của vật.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào những yếu tố nào?

Độ biến dạng của vật đàn hồi.

Khối lượng.

Khối lượng và chất làm vật.

Vận tốc của vật.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật nào sau đây không có động năng?

Hòn bi nằm yên trên mặt sàn.

Hòn bi lăn trên sàn nhà.

Máy bay đang bay.

Viên đạn đang bay.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lò xo làm bằng thép đang bị nén lại. Lúc này lò xo có cơ năng vì

lò xo có khả năng sinh công.

lò xo có nhiều vòng xoắn.

lò xo có khối lượng.

lò xo làm bằng thép.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng? Chọn mốc thế năng tại mặt đất.

Một máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay.

Một ô tô đang đỗ trong bến xe.

Một máy bay đang bay trên cao.

Một ô tô đang chuyển động trên đường.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một viên bi lăn từ đỉnh mặt phẳng nghiêng như hình vẽ. Ở tại vị trí nào viên bi có thế năng lớn nhất?
Media VietJack

Tại A.

Tại B.

Tại C.

Tại A và B.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào dưới đây vật thực hiện công cơ học?

Máy xúc đang làm việc.

Học sinh ngồi học bài.

Vận động viên bắn cung đang giương cung nhắm mục tiêu.

Quả bưởi đang ở trên cây.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất được cấu tạo từ:

các nguyên tử, phân tử.

các tế bào.

các hợp chất.

các mô.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khuếch tán là

hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất tự hoà lẫn vào nhau.

hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất nằm riêng biệt tách rời nhau.

hiện tượng khi đổ nước vào cốc.

hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất hoà lẫn sau khi dùng dụng cụ khác để trộn.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tạo sao hoà tan đường trong nước nóng nhanh hơn trong nước lạnh?

Vì nước nóng có nhiệt độ cao hơn nước lạnh nên làm cho các phân tử đường và nước chuyển động nhanh hơn.

Vì nước nóng có nhiệt độ cao hơn nước lạnh, các phân tử đường chuyển động chậm hơn nên đường dễ hoà tan hơn.

Vì nước nóng có nhiệt độ cao hơn nước lạnh nên làm cho các phân tử nước hút phân tử đường mạnh hơn.

Tất cả các đáp án đều đúng.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử?

Có lúc chuyển động, có lúc đứng yên.

Chuyển động không ngừng.

Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.

Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vì sao nước biển có vị mặn?

Các phân tử nước và phân tử muối xen kẽ với nhau vì giữa chúng có khoảng cách.

Các phân tử nước và nguyên tử muối xen kẽ với nhau vì giữa chúng có khoảng cách.

Do các phân tử nước biển có vị mặn.

Do các phân tử nước và các phân tử muối liên kết với nhau.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết

công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó.

công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó.

khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó.

khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức tính công suất được biểu diễn:

 P=At

 P=tA.

 P=A.t

 P=At

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng khi nói về chuyển động của các phân tử, nguyên tử?

Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.

Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động chậm lại.

Các nguyên tử, phân tử chuyển động theo một hướng nhất định.

Các phân tử, nguyên tử có lúc chuyển động, có lúc đúng yên.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng khuếch tán xảy ra với chất nào sau đây?

Cả ba chất rắn, lỏng, khí.

Chất khí.

Chất lỏng.

Chất rắn.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm các nguyên tử kết hợp lại tạo thành

phân tử.

nguyên tử.

vật.

chất.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận tốc chuyển động của các phân tử có liên quan đến đại lượng nào sau đây?

Nhiệt độ của vật.

Khối lượng của vật.

Thể tích của vật.

Trọng lượng riêng của vật.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack