vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 Cánh Diều có đáp án - Đề 02
Quiz

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 Cánh Diều có đáp án - Đề 02

V
VietJack
ToánLớp 119 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều tra về chiều cao của 100 học sinh lớp 11 trường THPT Nguyễn Xuân Ôn, ta được kết quả:

Điều tra về chiều cao của 100 học sinh lớp 11 trường THPT (ảnh 1)

Mẫu số liệu trên có bao nhiêu nhóm?

7.

6.

5.

8.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu ghép nhóm có cỡ mẫu \(n\) như sau:

Cho mẫu số liệu ghép nhóm có cỡ mẫu n như sau (ảnh 1)

Giả sử nhóm chứa trung vị là nhóm thứ \(p\): \(\left[ {{a_p};\,{a_{p + 1}}} \right)\), \({m_p}\) là tần số nhóm \(p\). Công thức tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là

\({M_e} = {a_p} + \frac{{\frac{n}{2} - \left( {{m_1} + ... + {m_{p - 1}}} \right)}}{{{m_p}}}.\left( {{a_{p + 1}} - {a_p}} \right)\).

\({M_e} = {a_p} + \frac{{\frac{n}{4} - \left( {{m_1} + ... + {m_{p - 1}}} \right)}}{{{m_p}}}.\left( {{a_{p + 1}} - {a_p}} \right)\).

\({M_e} = {a_p} + \frac{{\frac{{3n}}{2} - \left( {{m_1} + ... + {m_{p - 1}}} \right)}}{{{m_p}}}.\left( {{a_{p + 1}} - {a_p}} \right)\).

\({M_e} = {a_p} + \frac{{\frac{n}{2} - {m_p}}}{{{m_1} + ... + {m_{p - 1}}}}.\left( {{a_{p + 1}} - {a_p}} \right)\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm cân nặng trung bình của học sinh lớp 11B với mẫu số liệu cho trong bảng bên dưới đây.

Tìm cân nặng trung bình của học sinh lớp 11B với mẫu (ảnh 1)

\(56,71\).

\(52,81\).

\(53,15\).

\(51,81\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một thư viện thống kê số lượng sách được mượn mỗi ngày trong ba tháng ở bảng sau:

Số sách

\(\left[ {16;20} \right]\)

\(\left[ {21;25} \right]\)

\(\left[ {26;30} \right]\)

\(\left[ {31;35} \right]\)

\(\left[ {36;40} \right]\)

\(\left[ {41;45} \right]\)

\(\left[ {46;50} \right]\)

Số ngày

3

6

15

27

22

14

5

Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là

33.

33,6.

34.

34,6.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai biến cố \(A\)\(B\), biến cố giao của hai biến cố \(A\)\(B\) kí hiệu là

\(A \cup B\).

\(A\backslash B\).

\(A + B\).

\(AB\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp có 20 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, …, 20; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp. Xét các biến cố:

\(A\): “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3”,

\(B\): “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 7”.

\(C\): “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3 hoặc số chia hết cho 7”.

\(D\): “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 7”.

Biến cố \(C\) là biến cố hợp của

Biến cố \(B\) và biến cố \(D\).

Biến cố \(A\) và biến cố \(D\).

Biến cố \(A\) và biến cố \(B\).

Biến cố \(B\) và biến cố \(C\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai máy bay ném bom một mục tiêu, mỗi máy bay ném 1 quả với xác suất trúng mục tiêu là 0,7 và 0,8. Xác suất mục tiêu bị ném bom là

\(0,56\).

\(0,15\).

\(0,06\).

\(0,94\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ một đội văn nghệ gồm \(5\) nam và \(8\) nữ cần lập một nhóm gồm \(4\) người hát tốp ca. Tính xác suất để trong \(4\) người được chọn đều là nam.

\(\frac{{C_5^4}}{{C_{13}^4}}\).

\(\frac{{C_5^4}}{{C_8^4}}\).

\(\frac{{A_5^4}}{{A_{13}^4}}\).

\(\frac{{A_5^4}}{{A_8^4}}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(a\) là số thực dương, \(m \in \mathbb{Z},n \in \mathbb{N},n \ge 2.\) Khẳng định nào sau đây sai?

\({a^{\frac{m}{n}}} = \sqrt[n]{{{a^m}}}.\)

\({a^{\frac{1}{n}}} = \sqrt[n]{a}.\)

\({a^{\frac{m}{n}}} = \sqrt[m]{{{a^n}}}.\)

\({a^{\frac{1}{2}}} = \sqrt[{}]{a}.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[x,y\] là hai số thực dương khác \[1\]\[n,m\] là hai số thực tùy ý.

Đẳng thức nào sau đây sai?

\[{x^m} \cdot {x^n} = {x^{m + n}}\].

\[{x^n}{y^n} = {\left( {xy} \right)^n}\].

\[\frac{{{x^n}}}{{{y^m}}} = {\left( {\frac{x}{y}} \right)^{n - m}}\].

\[\frac{{{x^n}}}{{{y^n}}} = {\left( {\frac{x}{y}} \right)^n}\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \({2^{3 - \sqrt 2 }} \cdot {4^{\sqrt 2 }}\) bằng

\(8\).

\(32\).

\({2^{3 + \sqrt 2 }}\).

\({4^{6\sqrt 2 - 4}}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức\(P = \sqrt[3]{{\sqrt {{a^{12}}{b^{18}}} }}\left( {a > 0,b > 0} \right)\) thu được kết quả là

\(P = {a^2}{b^3}.\)

\(P = {a^6}{b^9}.\)

\(P = {a^2}{b^9}.\)

\(P = {a^6}{b^3}.\)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\({\log _3}\frac{1}{{27}}\)bằng

\( - 3\).

\( - \frac{1}{3}\).

\(\frac{1}{3}\).

3.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(a,\,\,b > 0\)\(a \ne 1\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

\({\log _a}1 = 0\).

\({\log _a}a = 1\).

\({\log _a}{a^b} = a\).

\({a^{{{\log }_a}b}} = b\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a > 0\], \[a \ne 1\]. Biểu thức \[{a^{{{\log }_a}{a^2}}}\] bằng

\[2a\].

\[2\].

\[{2^a}\].

\[{a^2}\].

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với mọi \(a\), \(b\), \(x\) là các số thực dương thoả mãn \(\log { & _2}x = 5{\log _2}a + 3{\log _2}b\).

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

\(x = 5a + 3b\).

\[x = {a^5} + {b^3}\].

\[x = {a^5}{b^3}\].

\(x = 3a + 5b\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lôgarit?

\(y = {3^{\log x}}\).

\(y = {\log _{\sqrt 2 }}x\).

\(y = x{\log _3}2\).

\(y = \left( {x + 3} \right)\ln 2\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \[y = {6^x}\]

\[\left[ {0; + \infty } \right).\]

\[\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\]

\[\left( {0; + \infty } \right).\]

\[\mathbb{R}\].

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

\(f\left( x \right) = {3^x}\).

\(f\left( x \right) = {3^{ - x}}\).

\(f\left( x \right) = {\left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right)^x}\).

\(f\left( x \right) = \frac{3}{{{3^x}}}\).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {\log _{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}}x\). Biết rằng \[\mathop {\max }\limits_{\left[ {\frac{1}{3};\,\,3} \right]} y = M,\,\,\mathop {\min }\limits_{\left[ {\frac{1}{3};\,3} \right]} y = m\]. Khi đó

\(M \cdot m = 2\).

\(M \cdot m = - 4\).

\(M \cdot m = 4\).

\(M \cdot m = 1\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.

Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì phải cắt nhau.

Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.

Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\) và các cạnh bên đều bằng \(a\). Gọi \(M\)\(N\) lần lượt là trung điểm của cạnh \(AD,\,\,SD\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\(MN \bot SC.\)

\(MN \bot SB.\)

\(MN \bot SA.\)

\(MN \bot AB.\)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Qua điểm \[O\] cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng \(\Delta \) cho trước?

\(1\).

vô số.

\(3\).

\(2\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

Phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng \(\left( P \right)\) theo phương \(\Delta \) song song với \(\left( P \right)\) được gọi làphép chiếu vuông góc lên mặt phẳng \(\left( P \right)\).

Phép chiếu song song lên mặt phẳng \(\left( P \right)\) theo phương \(\Delta \) được gọi là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng \(\left( P \right)\).

Phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng \(\left( P \right)\) theo phương \(\Delta \) được gọi là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng \(\left( P \right)\).

Phép chiếu song song lên mặt phẳng \(\left( P \right)\) theo phương \(\Delta \) vuông góc với \(\left( P \right)\) được gọi là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng \(\left( P \right)\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(OABC\)\(OA,\,OB,\,OC\) đôi một vuông góc với nhau                                                                                     Mệnh đề nào dưới đây đúng?

\(OB \bot \left( {OAC} \right).\)

\(AC \bot \left( {OAB} \right).\)

\(AC \bot \left( {OBC} \right).\)

\(AC \bot \left( {OBC} \right).\)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\)là hình vuông, \[SA\]vuông góc với mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\]. Chọn khẳng định sai?

\[A\] là hình chiếu vuông góc của \[S\]lên \[\left( {ABCD} \right).\]

\[A\] là hình chiếu vuông góc của \[S\]lên \[\left( {SAB} \right).\]

\[B\] là chiếu vuông góc của \[C\]lên \[\left( {SAB} \right).\]

\[D\]là chiếu vuông góc của \[C\]lên \[\left( {SAD} \right).\]

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc nhị diện có số đo bằng \(60^\circ \) được gọi là góc nhị diện

đều.

nhọn.

vuông.

tù.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\)\(SC\) vuông góc với \(\left( {ABC} \right)\). Góc giữa \(SA\) với \(\left( {ABC} \right)\)là góc giữa

\[SA\]\[AB\].

\[SA\]\[SC\].

\[SB\]\[BC\].

\[SA\]\[AC\].

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[S.ABCD\]\[SA \bot \left( {ABCD} \right)\] đáy \[ABCD\] là hình thoi cạnh \(a\)\(AC = a\). Số đo góc nhị diện \[\left[ {B,SA,D} \right]\] bằng

\[30^\circ .\]

\[45^\circ .\]

\[120^\circ .\]

\[60^\circ .\]

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác \[S.ABCD\]có đáy là hình vuông cạnh \[a\], \[SA \bot \left( {ABCD} \right)\]\[SA = a\]. Góc giữa đường thẳng \(SB\)\(\left( {SAC} \right)\) bằng

\[30^\circ .\]

\[75^\circ .\]

\[45^\circ .\]

\[60^\circ .\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack